Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Trả Góp [Công Thức + Bảng Tính]

Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Trả Góp ✅ Công Thức + Bảng Tính ✅ Mời Bạn Đọc Cùng Tìm Hiểu Chi Tiết Các Phương Thức Tính Lãi Suất

Lãi Suất Trả Góp Là Gì

Trả góp là hành động thanh toán khoản nợ thành nhiều lần đều đặn. Một khoản nợ trả góp thường được trả thành các khoản thanh toán hàng tháng bằng nhau. Chúng bao gồm tiền lãi và một phần tiền gốc. Vậy Lãi Suất Trả Góp Là Gì? Hãy cùng TienNhanRoi.vn tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Lãi Suất Trả Góp là lãi suất vay của khoản vay trả dần theo yêu cầu. Người cho vay cần lập một lịch trình trả nợ tiêu chuẩn để trình bày các khoản thanh toán trong suốt thời gian của khoản vay. Ví dụ, mua nhà trả góp là hình thức cho vay được người vay trả dần hàng tháng bao gồm tiền gốc và lãi. Các khoản vay với mục đích giáo dục và thế chấp là hai loại cho vay trả góp phổ biến. 

Bên cạnh cách tính lãi suất vay ngân hàng trả góp, Tham Khảo Thông Tin HOT 💰💰 App Tính Lãi Suất Ngân Hàng ️️💰💰 Chia Sẻ 5 Phần Mềm Ứng Dụng Tốt Nhất

Những Lý Do Bạn Nên Nắm Cách Tính Phần Trăm Trả Góp

Sau đây là Những Lý Do Bạn Nên Nắm Cách Tính Phần Trăm Trả Góp:

  • Khi nắm rõ cách tính phần trăm trả góp khi vay vốn ngân hàng, các bạn chủ động ước lượng được khoản tiền lãi, số tiền cần trả,… Từ đó đưa ra lựa chọn kỳ hạn và dịch vụ phù hợp với nhu cầu tài chính của bản thân.
  • Việc chúng ta nắm rõ cách tính phần trăm trả góp của ngân hàng để có những quyết định vay tiền đúng đắn.
  • Hiểu về cách tính lãi suất phần trăm sẽ giúp các bạn nắm rõ được số tiền phải trả hằng tháng. Từ đó có kế hoạch trả nợ hợp lý.
  • Có nhiều trường hợp mà các khách hàng không hiểu rõ về các tính lãi suất cho vay, dẫn đến nhiều hiểu lầm về sau này giữa hai bên. Để quá trình vay tiền diễn ra suôn sẻ, không bị thiếu sót, không gây tổn thất cho khách hàng, các bạn hãy tìm hiểu thật kỹ mọi điều khoản trong hợp đồng vay. Đặc biệt là ở phần lãi suất vay tiền.

Các Hình Thức Cho Vay Trả Góp

Có nhiều hình thức trả góp trên thị trường nhưng nhìn chung ta sẽ bắt gặp 2 hình thức phổ biến nhất. Đó là Các Hình Thức Cho Vay Trả Góp 0 đồng và vay trả góp 0% lãi suất.

Vay trả góp 0 đồng

Đây là hình thức mà người mua chỉ việc làm thủ tục, hợp đồng để vay và mua hàng. Hình thức này không yêu cầu người đi vay thanh toán trước bất kỳ khoản phí nào. Nói cách khác, bạn có thể sở hữu trước sản phẩm mình mong muốn và trả góp chúng định kỳ trong tương lai.

Tuy nhiên, hình thức này thường sẽ không đi kèm với hình thức trả góp lãi suất 0%. Chính vì vậy, nó có khả năng bị tính lãi khá cao nếu không đọc kỹ hợp đồng. Đối với hình thức trả góp 0 đồng, tổng số tiền bạn phải thanh toán thường sẽ cao hơn việc thanh toán một lần hay hình thức trả góp 0% lãi suất.

Các hình thức trả góp trên thị trường có 2 hình thức chính
Các hình thức trả góp trên thị trường có 2 hình thức chính

Vay trả góp 0% lãi suất

Với hình thức này, bạn sẽ được doanh nghiệp, cửa hàng hỗ trợ để sử dụng ngay những sản phẩm tiêu dùng mong muốn dù chưa có đủ khả năng chi trả. Tuy nhiên, khác với trả góp 0 đồng, bạn vẫn phải thực hiện thanh toán từ 10 – 40% giá trị sản phẩm trước. Sau đó, bạn có thể thanh toán khoản tiền còn lại định kỳ qua thẻ tín dụng mà không cần chịu lãi suất. 

Tuy nhiên để chắc chắn, bạn cũng cần đọc rất kỹ hợp đồng để đảm bảo không có bất kỳ chi phí phát sinh nào khác trong quá trình giao dịch vay trả góp nhé.

Ngoài cách tính lãi suất vay ngân hàng trả góp, Có thể bạn quan tâm đến 🔔 10 Công Cụ Tính Lãi Suất Ngân Hàng ️️🔔 Chính Xác Nhất

Các Phương Thức Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng

Trên thị trường hiện nay có 2 phương thức tính lãi suất phổ biến là: tính lãi trên dư nợ ban đầu và tính lãi trên dư nợ giảm dần

Lãi suất tính trên dư nợ giảm dần

Cách tính lãi suất ngân hàng theo dư nợ giảm dần thường sẽ dựa trên số tiền thực tế còn nợ sau khi đã tiến hành trừ đi phần tiền gốc mà người vay đã trả cho ngân hàng trong những tháng trước đó. Người vay sẽ phải trả số tiền lãi giảm dần theo từng tháng tiếp theo.

Tính lãi suất tính trên dư nợ giảm dần
Tính lãi suất tính trên dư nợ giảm dần

Lãi suất tính trên dư nợ ban đầu

Ngoài cách tính lãi suất trên dư nợ giảm dần thì cách tính lãi suất trên dư nợ ban đầu cũng được rất nhiều người quan tâm. Trong phương pháp này, lãi suất trên dư nợ gốc được tính trên số tiền vay vốn ban đầu trong suốt thời gian vay với một mức lãi suất cố định. Do đó, tiền trả góp hàng tháng của người vay hầu như không thay đổi cũng như không bị tác động bởi biến đổi của thị trường. 

Lãi suất tính trên dư nợ ban đầu
Lãi suất tính trên dư nợ ban đầu

Hai hình thức lãi suất trên dư nợ ban đầu và lãi suất trên dư nợ giảm dần có số tiền lãi phải trả tương đương nhau mặc cho sự chênh lệch về mức lãi suất.

Bên cạnh cách tính lãi suất vay ngân hàng trả góp, Chia sẻ bạn đọc thông tin quan trọng 💥💥 Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Theo Năm ️️️💥💥 Công Thức, Bảng Tính

Công Thức Tính Trả Góp Dựa Trên Dư Nợ Gốc Ban Đầu

Đối với các sản phẩm vay trả góp số tiền nhỏ và phải trả hàng tháng một số tiền cố định bao gồm cả lãi và gốc thì các ngân hàng thường áp dụng Cách Tính Lãi Suất Tính Trả Góp Dựa Trên Dư Nợ Gốc Ban Đầu.

Cách tính lãi suất vay ngân hàng trên dư nợ ban đầu là cách tính lãi theo dư nợ ban đầu không có sự thay đổi mỗi tháng. Nghĩa là, mặc dù tiền gốc có giảm mỗi tháng nhưng lãi suất luôn cố định đến khi trả hết khoản vay.

Công Thức Tính Trả Góp Dựa Trên Dư Nợ Gốc Ban Đầu:

Số tiền bạn phải trả hàng tháng = Dư nợ gốc* lãi suất năm/ thời gian vay

Ví dụ: Bạn vay 10 triệu đồng trả trong 12 tháng với mức lãi suất là 12%/ năm. 

  • Số tiền phải trả ngân hàng hàng tháng là 10 triệu/ 12 tháng ~ 833.333 đồng/tháng
  • Số lãi phải trả ngân hàng hàng tháng là (10 triệu*12%)/12 tháng = 100.000 đồng/ tháng
  • Số tiền phải trả hàng tháng là 933.333 đồng

Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Trả Góp Trên Dư Nợ Giảm Dần

Đây là phương thức tính lãi suất được các ngân hàng đã và đang sử dụng. Công thức Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Trả Góp Trên Dư Nợ Giảm Dần cụ thể như sau:

  • Tiền gốc trả theo từng tháng = Tổng số tiền vay/Số tháng vay.
  • Tiền lãi phải trả tháng đầu = Tổng số tiền vay * Lãi suất vay theo tháng.
  • Tiền lãi trả các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại * Lãi suất vay.

Ví dụ: Số tiền vay là 100.000.000 VND với mức lãi suất cố định 12 %/năm trong thời hạn 1 năm (12 tháng). Lãi được tính trên dư nợ giảm dần. Vậy số tiền phải trả hàng tháng được tính như sau:

  • Tiền gốc trả theo từng tháng = 100.000.000/12 = 8.333.333 VNĐ
  • Tiền lãi phải trả tháng đầu = 100.000.000 * 12%/12 = 1.000.000 VNĐ
  • Tiền lãi phải trả tháng thứ 2  = (100.000.000 – 8.333.333 )*12%/12 = 916.666 VNĐ
  • Duy trì việc trả lãi trong các tháng tiếp theo cho đến khi hết nợ.

Ngoài cách tính lãi suất vay ngân hàng trả góp, Mời Bạn Đọc Thêm Thông Tin 💲💲 Cách Tính Lãi Suất Theo Ngày 💲💲 Chia Sẻ Công Thức, Bảng Tính Dễ Hiểu Nhất

Bảng Tính Lãi Suất Trả Góp

Giả sử các bạn vay 100 triệu đồng trả trong 24 tháng với mức lãi suất là 10%/ năm. Chúng ta sẽ có Bảng Tính Lãi Suất Trả Góp theo dư nợ giảm dần như sau:

Kỳ trả nợSố gốc còn lạiGốcLãiTổng gốc + Lãi
0100,000,000
195,833,3334,166,667833,3335,000,000
291,666,6674,166,667798,6114,965,278
387,500,0004,166,667763,8894,930,556
483,333,3334,166,667729,1674,895,833
579,166,6674,166,667694,4444,861,111
675,000,0004,166,667659,7224,826,389
770,833,3334,166,6676254,791,667
866,666,6674,166,667590,2784,756,944
962,500,0004,166,667555,5564,722,222
1058,333,3334,166,667520,8334,687,500
1154,166,6674,166,667486,1114,652,778
1250,000,0004,166,667451,3894,618,056
1345,833,3334,166,667416,6674,583,333
1441,666,6674,166,667381,9444,548,611
1537,500,0004,166,667347,2224,513,889
1633,333,3334,166,667312,54,479,167
1729,166,6674,166,667277,7784,444,444
1825,000,0004,166,667243,0564,409,722
1920,833,3334,166,667208,3334,375,000
2016,666,6674,166,667173,6114,340,278
2112,500,0004,166,667138,8894,305,556
228,333,3334,166,667104,1674,270,833
234,166,6674,166,66769,4444,236,111
2404,166,66734,7224,201,389
Tổng100,000,00010,416,667110,416,667

Bảng Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Trả Góp

Cũng với ví dụ các bạn vay 100 triệu đồng trả trong 24 tháng với mức lãi suất là 10%/ năm. Ta sẽ có được Bảng Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Trả Góp theo dư nợ gốc bên dưới:

Kỳ trả nợSố gốc còn lạiGốcLãiTổng gốc + Lãi
0100,000,000
195,833,3334,166,667833,3335,000,000
291,666,6674,166,667833,3335,000,000
387,500,0004,166,667833,3335,000,000
483,333,3334,166,667833,3335,000,000
579,166,6674,166,667833,3335,000,000
675,000,0004,166,667833,3335,000,000
770,833,3334,166,667833,3335,000,000
866,666,6674,166,667833,3335,000,000
962,500,0004,166,667833,3335,000,000
1058,333,3334,166,667833,3335,000,000
1154,166,6674,166,667833,3335,000,000
1250,000,0004,166,667833,3335,000,000
1345,833,3334,166,667833,3335,000,000
1441,666,6674,166,667833,3335,000,000
1537,500,0004,166,667833,3335,000,000
1633,333,3334,166,667833,3335,000,000
1729,166,6674,166,667833,3335,000,000
1825,000,0004,166,667833,3335,000,000
1920,833,3334,166,667833,3335,000,000
2016,666,6674,166,667833,3335,000,000
2112,500,0004,166,667833,3335,000,000
228,333,3334,166,667833,3335,000,000
234,166,6674,166,667833,3335,000,000
2404,166,667833,3335,000,000
Tổng100,000,00020,000,000120,000,000

Bên cạnh cách tính lãi suất vay ngân hàng trả góp, Tham Khảo Thông Tin 💰💰 Cách Tính Lãi Suất Theo Tháng ️️💰💰 Chia Sẻ Công Thức, Bảng Tính Dễ Hiểu Nhất

Bảng Tính Lãi Trả Góp Mua Ô Tô

Giả sử các bạn vay 500 triệu để mua ô tô trong 3 năm với lãi suất năm đầu là 9%/năm, lãi suất từ năm 2 trở đi là 12%/năm. Chúng ta sẽ có được Bảng Tính Lãi Trả Góp Mua Ô Tô bên dưới:

Kỳ thanh toánDư nợTiền gốcTiền lãiTổng tiền
Tháng thứ 1500,000,00013,888,8893,750,00017,638,889
Tháng thứ 2486,111,11213,888,8893,645,83417,534,723
Tháng thứ 3472,222,22313,888,8893,541,66717,430,556
Tháng thứ 4458,333,33413,888,8893,437,50017,326,389
Tháng thứ 5444,444,44513,888,8893,333,33417,222,223
Tháng thứ 6430,555,55613,888,8893,229,16717,118,056
Tháng thứ 7416,666,66713,888,8893,125,00017,013,889
Tháng thứ 8402,777,77813,888,8893,020,83416,909,723
Tháng thứ 9388,888,88913,888,8892,916,66716,805,556
Tháng thứ 10375,000,00013,888,8892,812,50016,701,389
Tháng thứ 11361,111,11213,888,8892,708,33416,597,223
Tháng thứ 12347,222,22313,888,8892,604,16716,493,056
Tháng thứ 13333,333,33413,888,8893,333,33417,222,223
Tháng thứ 14319,444,44513,888,8893,194,44517,083,334
Tháng thứ 15305,555,55613,888,8893,055,55616,944,445
Tháng thứ 16291,666,66713,888,8892,916,66716,805,556
Tháng thứ 17277,777,77813,888,8892,777,77816,666,667
Tháng thứ 18263,888,88913,888,8892,638,88916,527,778
Tháng thứ 19250,000,00013,888,8892,500,00016,388,889
Tháng thứ 20236,111,11213,888,8892,361,11216,250,000
Tháng thứ 21222,222,22313,888,8892,222,22316,111,112
Tháng thứ 22208,333,33413,888,8892,083,33415,972,223
Tháng thứ 23194,444,44513,888,8891,944,44515,833,334
Tháng thứ 24180,555,55613,888,8891,805,55615,694,445
Tháng thứ 25166,666,66713,888,8891,666,66715,555,556
Tháng thứ 26152,777,77813,888,8891,527,77815,416,667
Tháng thứ 27138,888,88913,888,8891,388,88915,277,778
Tháng thứ 28125,000,00013,888,8891,250,00015,138,889
Tháng thứ 29111,111,11213,888,8891,111,11215,000,000
Tháng thứ 3097,222,22313,888,889972,22314,861,112
Tháng thứ 3183,333,33413,888,889833,33414,722,223
Tháng thứ 3269,444,44513,888,889694,44514,583,334
Tháng thứ 3355,555,55613,888,889555,55614,444,445
Tháng thứ 3441,666,66713,888,889416,66714,305,556
Tháng thứ 3527,777,77813,888,889277,77814,166,667
Tháng thứ 3613,888,88913,888,889138,88914,027,778
Tổng lãi phải trả79,791,667 ₫
Tổng số tiền phải trả579,791,668 ₫

(Lưu ý: Dữ liệu trên mang tính chất tham khảo, không đảm bảo chính xác hoàn toàn và không phải là cam kết về khoản vay)

Bảng Tính Lãi Suất Mua Nhà Trả Góp

Giả sử các bạn vay ngân hàng 600 triệu đồng để mua nhà trả góp trong 10 năm với lãi suất 9%/năm. Từ ví dụ này sẽ có Bảng Tính Lãi Suất Mua Nhà Trả Góp như sau:

Kỳ trả nợSố gốc còn lạiGốcLãiTổng gốc + Lãi
0600,000,000
1595,000,0005,000,0004,500,0009,500,000
2590,000,0005,000,0004,462,5009,462,500
3585,000,0005,000,0004,425,0009,425,000
4580,000,0005,000,0004,387,5009,387,500
5575,000,0005,000,0004,350,0009,350,000
6570,000,0005,000,0004,312,5009,312,500
7565,000,0005,000,0004,275,0009,275,000
8560,000,0005,000,0004,237,5009,237,500
9555,000,0005,000,0004,200,0009,200,000
10550,000,0005,000,0004,162,5009,162,500
100100,000,0005,000,000787,55,787,500
10195,000,0005,000,0007505,750,000
10290,000,0005,000,000712,55,712,500
10385,000,0005,000,0006755,675,000
10480,000,0005,000,000637,55,637,500
10575,000,0005,000,0006005,600,000
10670,000,0005,000,000562,55,562,500
10765,000,0005,000,0005255,525,000
10860,000,0005,000,000487,55,487,500
10955,000,0005,000,0004505,450,000
11050,000,0005,000,000412,55,412,500
11145,000,0005,000,0003755,375,000
11240,000,0005,000,000337,55,337,500
11335,000,0005,000,0003005,300,000
11430,000,0005,000,000262,55,262,500
11525,000,0005,000,0002255,225,000
11620,000,0005,000,000187,55,187,500
11715,000,0005,000,0001505,150,000
11810,000,0005,000,000112,55,112,500
1195,000,0005,000,000755,075,000
12005,000,00037,55,037,500
600,000,000272,250,000872,250,000

Ngoài cách tính lãi suất vay ngân hàng trả góp, Có thể bạn quan tâm đến 🔔 Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng ️️🔔 Chia Sẻ Công Thức + Bảng Tính

Bảng Tính Lãi Suất Trả Góp Xe Máy

Giả sử chiếc xe các bạn định mua có giá 20 triệu, các bạn trả trước 6 triệu. Và vay 14 triệu trả góp trong 12 tháng với lãi suất 16%/năm. Như vậy số tiền bạn sẽ phải thanh toán hàng tháng là 1,353,333đ. Bảng Tính Lãi Suất Trả Góp Xe Máy theo ví dụ này như sau:

Kỳ trả nợSố gốc còn lạiGốcLãiTổng gốc + Lãi
014,000,000
112,833,3331,166,667186,6671,353,333
211,666,6671,166,667186,6671,353,333
310,500,0001,166,667186,6671,353,333
49,333,3331,166,667186,6671,353,333
58,166,6671,166,667186,6671,353,333
67,000,0001,166,667186,6671,353,333
75,833,3331,166,667186,6671,353,333
84,666,6671,166,667186,6671,353,333
93,500,0001,166,667186,6671,353,333
102,333,3331,166,667186,6671,353,333
111,166,6671,166,667186,6671,353,333
1201,166,667186,6671,353,333
Tổng14,000,0002,240,00016,240,000

Bảng Lãi Trả Góp Điện Thoại

Giả sử các bạn muốn mua một chiếc điện thoại trị giá 15 triệu, các bạn trả trước 5 triệu và vay trả góp 10 triệu trong 6 tháng với lãi suất 18%/năm. Các bạn sẽ có được Bảng Lãi Trả Góp Điện Thoại như sau:

Kỳ trả nợSố gốc còn lạiGốcLãiTổng gốc + Lãi
010,000,000
18,333,3331,666,6671501,816,667
26,666,6671,666,6671501,816,667
35,000,0001,666,6671501,816,667
43,333,3331,666,6671501,816,667
51,666,6671,666,6671501,816,667
601,666,6671501,816,667
Tổng10,000,00090010,900,000

Liên Hệ Hỗ Trợ Tính Lãi Suất Ngân Hàng Trả Góp

Nếu có nhu cầu tham khảo thêm về Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Trả Góp, hãy BÌNH LUẬN ngay hoặc click vào phần LIÊN HỆ dưới đây của website tiennhanroi.vn để được hỗ trợ miễn phí và đầy đủ nhất. 

📌 LIÊN HỆ 📌

Viết một bình luận