Các Loại Thẻ Vietinbank 2022 ✅So Sánh + 5 Cách Chọn Đúng Loại ✅ Đón Đọc Những Thông Tin Hay Và Hữu Ích Xoay Quanh Thẻ Vietinbank Dưới Đây.
NỘI DUNG CHÍNH
Phân Biệt Thẻ Visa Vietinbank Và Thẻ ATM Vietinbank
Hãy cùng chúng tôi Phân Biệt Thẻ Visa Vietinbank Và Thẻ ATM Vietinbank chi tiết sau đây nhé!
– Thẻ Visa Vietinbank là một trong những loại thẻ Visa được đông đảo khách hàng sử dụng. Điều kiện phát hành thẻ Visa Vietinbank là bạn phải là công dân Việt Nam có độ tuổi từ 18 trở lên và đã mở tài khoản ngân hàng trước đó.
– Thẻ ATM Vietinbank là một loại thẻ được ngân hàng Vietinbank phát hành theo chuẩn ISO 7810 bao gồm thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng, chuyên dùng để thực hiện các giao dịch mà không cần sử dụng tiền mặt như thanh toán hóa đơn, mua sắm online, rút tiền mặt, chuyển khoản, nộp tiền điện nước, wifi, điện thoại,… Các thẻ ATM của ngân hàng Vietinbank hiện được các khách hàng ưa chuộng bởi sự tiện lợi do các chức năng của nó mang lại và được liên kết với nhiều thương hiệu lớn trong ngành như Visa, MasterCard.
Thẻ ATM Vietinbank | Thẻ Visa Vietinbank | |
Loại thẻ | Bao gồm thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ | Thẻ tín dụng |
Hình thức thanh toán | Thẻ tín dụng: thanh toán trả trước Thẻ ghi nợ: thanh toán trả sau | Thanh toán trả sau |
Phạm vi sử dụng | Sử dụng trong nước và quốc tế | Sử dụng trong nước và quốc tế |
Tham Khảo ✳️ Thẻ Tín Dụng Vietinbank ✳️Điều Kiện, 2 Cách Mở Thẻ Nhanh
Vietinbank Có Những Loại Thẻ Nào
Vietinbank Có Những Loại Thẻ Nào? Dưới đây sẽ là những thông tin tổng hợp chi tiết nhất, mời bạn đọc cùng tham khảo:
Thẻ Ghi Nợ
- Thẻ ghi nợ nội địa: Là loại thẻ mà nhiều khách hàng lựa chọn để mở nhất hiện nay tại ngân hàng Vietinbank, nếu bạn chưa có hoặc đã có thì hãy xem ngay những thông tin dưới đây để hiểu thêm về thẻ của mình.’
- Thẻ ghi nợ quốc tế: Khác với thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank giúp khách hàng có thể thanh toán chi tiêu trên phạm vi toàn cầu.
Thẻ Tín Dụng
👉 Thẻ tín dụng nội địa
- Mua hàng trước, thanh toán sau, lãi suất được tính từ ngày phát sinh giao dịch.
- Thanh toán hàng hóa dịch vụ và rút tiền mặt trong nước tại tất cả ATM/POS của Vietinbank và các ngân hàng trong nước.
- Hình thức thanh toán dư nợ thẻ đa dạng: Nộp tiền mặt tại quầy/chuyển khoản từ tài khoản ghi nợ qua IPAY, SMS, tại ATM/trích nợ tự động từ TK E-Partner của VietinBank
- Mua hàng trả góp với lãi suất ưu đãi
👉 Thẻ tín dụng quốc tế
- Với thẻ tín dụng quốc tế thì mang nhiều đặc thù hơn so với nội địa, mỗi loại thẻ đều thuộc phạm vi của một tổ chức thanh toán cụ thể. Mọi người sử dụng thẻ để mua sắm, thanh toán và rút tiền tại các điểm chấp nhận thẻ ở nước ngoài và trong nước, đặc biệt là còn có thể mua sắm online nhanh chóng qua các kênh thương mại điện tử của nước ngoài.
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank cực đa dạng với các loại thẻ mang thương hiệu Visa, Mastercard, JCB
Thẻ Đồng Thương Hiệu Vietinbank
- Thẻ tín dụng đồng thương hiệu quốc tế Vietinbank là loại thẻ với sự liên kết giữa Vietinbank và các thương hiệu uy tín như: Vietnam Airline, Citimart, Vietravel,… với các lợi ích như tích lũy dặm bay, miễn phí dịch vụ phòng chờ, tích lũy đổi quà, giảm giá ưu đãi tại nhà hàng, thời trang, spa, golf đến 65%,…
Tham Khảo Cách Xử Lý ✳️ Chuyển Tiền Thành Công Nhưng Không Nhận Được Tiền Vietinbank ✳️
Các Loại Thẻ ATM Vietinbank
Tổng hợp Các Loại Thẻ ATM Vietinbank chi tiết và đầy đủ nhất dưới đây, cùng đón đọc ngay nhé!
👉 Thẻ ghi nợ
– Thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank
- VietinBank E-Partner Vpay
- VietinBank E-Partner Chip Contactless Premium
- VietinBank E-Partner Chip Contactless
- VietinBank E-Partner C-Card
- VietinBank E-Partner G-Card
- VietinBank E-Partner Pink-Card
- VietinBank E-Partner S-Card
- VietinBank E-Partner Liên kết
- VietinBank E-Partner Vpoint
– Thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank
- Thẻ VietinBank MasterCard Platinum Sendo
- Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Premium Banking
- Thẻ Sống Khỏe
- Visa Debit EMV USD
- Visa Debit Sakura
- Visa Debit Vpoint
👉 Thẻ đồng thương hiệu Vietinbank
- Thẻ VietinBank MasterCard Platinum Sendo Credit
- Thẻ Tín Dụng Quốc Tế VietinBank JCB Vietnam Airlines
- Thẻ VietinBank JCB Ultimate Vietnam Airlines
- Thẻ Vpoint
- Thẻ Vietravel
- Thẻ Visa payWave Saigon Co.op
👉 Thẻ Tín Dụng
– Thẻ tín dụng nội địa Vietinbank
- Thẻ tín dụng nội địa i-Zero
- Thẻ tài chính cá nhân
– Thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank
- VietinBank UPI Credit Platinum
- JCB Credit Platinum Virtual Heroes
- CB Credit Platinum EMV Heroes
- Vietinbank Mastercard Platinum Cashback
- VietinBank JCB
- VietinBank MasterCard
- VietinBank Cremium Visa
- Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Premium Banking
- VietinBank Visa Platinum
- Thẻ Visa Signature
- Thẻ công ty – Diners Club Corporate Card
- Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Corporate
- Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME
=> Hãy cùng xem những hình ảnh chi tiết về các loại thẻ tín dụng nội địa và quốc tế sau đây nhé!
Các Loại Thẻ Tín Dụng Vietinbank
Dưới đây là hình ảnh Các Loại Thẻ Tín Dụng Vietinbank được TienNhanRoi.Vn chia sẻ đến bạn đọc nào đang quan tâm và tìm kiếm.
👉 Thẻ tín dụng nội địa:
👉 Thẻ tín dụng quốc tế:
So Sánh Các Loại Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Vietinbank
Dưới đây là một số thông tin hữu ích So Sánh Các Loại Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Vietinbank, bạn cùng theo dõi nhé!
So Sánh Các Loại Thẻ Tín Dụng Vietinbank
Chia sẻ đến bạn đọc thông tin So Sánh Các Loại Thẻ Tín Dụng Vietinbank cụ thể sau đây:
Thẻ Tín Dụng Vietinbank Nội Địa | Thẻ Tín Dụng Vietinbank Quốc Tế | |
Ưu Điểm | – Điều kiện làm thẻ đơn giản. Thường các ngân hàng cho phép công dân Việt Nam trên 18 tuổi có tài sản đảm bảo hoặc thu nhập trên 5 triệu đồng là có thể làm được. Một số ngân hàng cho phép đăng kí thẻ tín dụng visa không cần chứng minh thu nhập. – Hạn mức rút từ 50% hạn mức trở lên, thậm chí ngân hàng cho phép rút tiền mặt từ thẻ tín dụng nội địa lên đến 100%. – Rút tiền mặt miễn phí ở tất cả máy ATM của ngân hàng phát hành thẻ. Phí rút tiền mặt ở ngân hàng khác khoảng 3.000đ. – Hưởng nhiều ưu đãi dành riêng cho thẻ tín dụng nội địa và thẻ ngân hàng đó nói chung. – Hưởng 45 ngày miễn lãi. – Lãi suất thẻ tín dụng hấp dẫn. | – Độ bảo mật cao và an toàn. – Hạn mức tín dụng cao – Ưu đãi, khuyến mãi khi mua sắm, du lịch,… thanh toán bằng thẻ tín dụng quốc tế cực kỳ hấp dẫn. Đây là một trong những yếu tố giúp khách hàng quyết định chọn làm thẻ tín dụng quốc tế hơn thẻ nội địa. – Thanh toán quốc tế qua Visa/Mastercard/JCB. Bạn có thể thanh toán, rút tiền mặt ở tất cả cây ATM trên toàn thế giới. – Một số ngân hàng còn theo đuổi chính sách thẻ tín dụng visa miễn phí giao dịch ngoại tệ. – Thời hạn miễn lãi 45-55 ngày. |
Nhược Điểm | – Hạn mức tín dụng không quá cao. Có hạn mức tối đa 200 triệu đồng cho thẻ tín dụng nội địa. – Không thanh toán khi mua sắm tại nước ngoài hoặc trên các trang thương mại điện tử nước ngoài được. | – Điều kiện làm thẻ khó đáp ứng. Thường bạn phải trên 22 tuổi và lương tối thiểu phải cao mới có thể làm thẻ này. – Các loại chi phí cao, phí rút tiền mặt được tính khoảng 4% cho một giao dịch. |
Xem Thêm 🔶Ảnh Số Dư Tài Khoản Vietinbank🔶 Hình Chế Ghép Khoe Số Dư
Các Loại Phí Của Thẻ Vietinbank
Cùng tham khảo thêm Các Loại Phí Của Thẻ Vietinbank được rất nhiều bạn đọc quan tâm đến dưới đây:
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa
Dịch vụ | Phí |
Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ | – S-Card/C-Card thường và liên kết: 45.454 VND – G-Card, Pink-Card, 12 con giáp: 100.000đ |
Phát hành nhanh | + S-Card, C – Card: 50.000VNĐ + G – Card, Pink-Card: 100.000VNĐ |
Phí phát hành lại thẻ | + S-Card/C-Card thường và liên kết: 45.454 VND + G-Card, Pink-Card, 12 con giáp: 100.000đ |
Phí quản lý thẻ | + Thẻ S – Card, S – Card liên kết: 4.091 VNĐ + Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card: 5.000đ |
Rút tiền mặt ATM Vietinbank | + Thẻ Gold, Pink-Card: 2.000đ + Thẻ C-Card, S-Card: 1.000đ |
Rút tiền mặt ATM khác | 3.000đ |
Chuyển khoản tại ATM, kiốt Vietinbank | – Trong hệ thống: 3.000đ – Ngoài hệ thống: 10.000đ |
Vấn tin tài khoản | 5000đ/lần |
Mở khóa thẻ | 30.000đ |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế
Dịch vụ | Phí |
Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ | – Thẻ chuẩn: 45.455 VND – Thẻ vàng: 90.909 VND – Thẻ Premium Banking: 0 VND – Thẻ Sống khỏe Platinum: 136.364 VND |
Phí quản lý thẻ | – Thẻ chuẩn: 36.364 VND – Thẻ vàng: 72.727 VND – Thẻ Premium Banking: 136.364 VND – Thẻ Sống khỏe Platinum: 136.364 VND |
Phí quản lý thẻ | + Thẻ S – Card, S – Card liên kết: 4.091 VNĐ + Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card: 5.000đ |
Rút tiền mặt ATM Vietinbank | – Tại ATM Vietinbank: 1.000đ – Tại ngân hàng khác: 9.090 VND/lần – Tại ATM nước ngoài: 3,64% |
Chuyển khoản tại ATM, kiốt Vietinbank | – ATM/ kiot – VNĐ: 3.000đ – ATM/kiot – USD: 0.1818 USD |
Chuyển tiền tại ATM/ kiot ngoài | 10.000đ/lần |
Vấn tin TK | – ATM ngân hàng Vietinbank: 1.500 đ – ATM NH khác: 7.273 VND/lần |
Biểu phí thẻ tín dụng nội địa
Phí Phát Hành | Mức Phí |
Phát hành lần đầu | 0 VND |
Phát hành nhanh/phát hành lại | 100.000 VND |
Phí thường niên (thu hàng năm với thẻ chính, phụ) | 45.455 VND |
Rút tiền mặt (tại ATM/POS VietinBank, ATM NH khác) | 0.5% |
Dịch vụ xác nhận HMTD | 54.545 VND |
Phạt chậm thanh toán (tính trên số tiền thanh toán tối thiểu) | 3.00% |
Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai) | |
Giao dịch nội mạng | 50.000 VND |
Giao dịch ngoại mạng | 100.000 VND |
Cấp lại sao kê hàng tháng | 27.272 VND |
Cấp lại mã PIN tại quầy | 10.000 VND |
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch | |
ĐVCNT là đại lý của Vỉetinbank | 18.181 VND |
ĐVCNT không là đại lý của Vỉetinbank | 272.727 VND |
Vấn tin và in sao kê GD thẻ tại ATM | 500 VND |
Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS | |
Đăng ký dịch vụ | 0 VND |
Sử dụng dịch vụ | 1.000 VND/SMS |
Hủy đăng ký dịch vụ | 18.181 VND |
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế
Hướng Dẫn 📌 Vay Tiền Qua Thẻ ATM Vietinbank 📌 Nhanh Nhất
5 Cách Để Chọn Đúng Loại Thẻ Vietinbank Bạn Cần Để Sử Dụng
Liệt kê 5 Cách Để Chọn Đúng Loại Thẻ Vietinbank Bạn Cần Để Sử Dụng sau đây để bạn đọc cùng tham khảo.
Chọn Thẻ Theo Mục Đích Sử Dụng
Bạn muốn sử dụng cho nhu cầu trong nước hay nước ngoài từ đó đưa ra lựa chọn. Chỉ sử dụng nhu cầu trong nước thì dùng thẻ nội địa, bạn nào hay đi du lịch hay công tác nước ngoài hoặc có người thân ở nước ngoài nên mở thẻ quốc tế.
Nắm Rõ Thông Tin Thẻ
Nếu bạn muốn chọn loại thẻ để sử dụng tốt nhất thì bạn hãy tham khảo tìm hiểu thật kĩ về thông tin, các tính năng, tiện ích biểu phí của loại thẻ để xem có phù hợp với mục đích, nhu cầu của mình hay không. Từ đó cân nhắc chọn thẻ phù hợp cho mình.
Nhờ Sự Hỗ Trợ Từ Nhân Viên Ngân Hàng
Bạn hãy Nhờ Sự Hỗ Trợ Từ Nhân Viên Ngân Hàng để có được những thông tin chi tiết và chính xác nhất về loại thẻ bạn muốn mở, bạn có thể đưa ra những câu hỏi thắc mắc, yêu cầu của mình để nhân viên tư vấn. Họ sẽ giúp bạn có được những sự chọn lựa tốt nhất.
Chọn Thẻ Theo Tính Năng Của Thẻ
Bạn nên nắm rõ thông tin tính năng của từng loại thẻ, kết hợp với nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính sẽ giúp bạn chọn được cho mình thẻ phù hợp nhất.
Xem Xét Khả Năng Tài Chính
Nếu bạn có nhu cầu mở thẻ tín dụng thì dựa vào khả năng tài chính của bản thân để mở thẻ cũng là một trong những điều bạn nên quan tâm đến. Nếu bạn có nguồn thu nhập ổn định và khả năng chi tiêu cao thì nên mở những thẻ có hạn mức thẻ lớn hoặc ngược lại, từ đó bạn sẽ chọn được thẻ phù hợp với nhu cầu bạn nhất.
Đón Đọc ✳️ Có Nên Mở Thẻ Tín Dụng ✳️ Ưu Nhược Điểm
Những Kinh Nghiệm Sử Dụng Thẻ Tín Dụng Vietinbank Thông Minh, An Toàn
Đón đọc ngay Những Kinh Nghiệm Sử Dụng Thẻ Tín Dụng Vietinbank Thông Minh, An Toàn để có thêm nhiều thông tin hữu ích cho mình.
– Không truy cập và thực hiện giao dịch trên các website lạ, không uy tín
– Bảo mật thông tin thẻ thật kỹ để tránh bị lộ thông tin, bị kẻ xấu lợi dụng.
– Nên thanh toán khoản tiền đã chi cho ngân hàng đúng hạn để tránh phải chịu lãi suất cao.
– Nên thường xuyên thay đổi mã PIN để bảo mật thông tin hơn
– Không sử dụng thẻ khi thời hạn hiệu lực trên thẻ đã hết.
– Tận dụng ưu đãi đặc quyền của thẻ tín dụng
Chia sẻ thêm 💠 Cách Sử Dụng Thẻ Tín Dụng 💠 Không Mất Lãi
Nếu bạn còn thắc mắc thông tin gì Các Loại Thẻ Vietinbank thì hãy để lại BÌNH LUẬN hoặc LIÊN HỆ với chúng tôi để được giải đáp nhanh nhất.