Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank 2022 [Cách Tính + Bảng Tính]

Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank 2022 ✅ Cách Tính + Bảng Tính ✅ Tham Khảo Ngay Thông Tin Công Thức Tính, Phí Phạt Trả Nợ Trước Hạn

Ưu Điểm Khi Vay Vốn Tại Ngân Hàng VPBank

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (viết tắt là VPBank) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên được thành lập ở nước ta, có tốc độ tăng trưởng nhanh so với toàn ngành. TienNhanRoi.vn xin mời bạn đọc cùng tìm hiểu cụ thể về những Ưu Điểm Khi Vay Vốn Tại Ngân Hàng VPBank sau đây.

Ngân Hàng VPBank
Ngân Hàng VPBank
  • VPBank là một trong những đơn vị đứng đầu thị trường trong việc ứng dụng công nghệ thông tin trong các sản phẩm, dịch vụ cũng như hệ thống vận hành của mình;
  • VPBank cung cấp nhiều sản phẩm vay đa dạng. Hệ sinh thái sản phẩm vay phong phú này sẽ đáp ứng được các nhu cầu khác nhau của khách hàng.
  • Nhiều sản phẩm vay giúp khách hàng thuận lợi chọn được khoản vay phù hợp nhất.
  • Hạn mức vay cao, tối đa lên đến 100% nhu cầu, hoặc sản phẩm vay mua nhà đất, căn hộ (tối đa lên đến 15 tỷ).
  • Thủ tục vay nhanh chóng, đơn giản, duyệt hồ sơ nhanh.
  • Nhiều phương thức trả nợ để khách hàng lựa chọn.
  • Lãi suất vay không cao khi so với các ngân hàng khác.
  • Thu nhập tối thiểu chỉ từ 4,5 triệu đồng là đủ điều kiện vay tại VPBank.
  • Thời hạn vay dài, có thể lên tới 25 năm, một số sản phẩm cho thời hạn linh hoạt.

Có Thể Bạn Đọc Sẽ Quan Tâm Thông Tin Về 💠💠 Vay Tín Chấp VPBank 💠💠Lãi Suất, Điều Kiện, 2 Cách Vay Nhanh

Các Gói Cho Vay Ngân Hàng VPBank

Các Gói Cho Vay Ngân Hàng VPBank hiện nay bao gồm các sản phẩm chính:

Vay tín chấp

VPBank cung cấp 2 sản phẩm vay tín chấp gồm vay tín chấp BeautyUp và vay tín chấp tiêu dùng cá nhân. Một số đặc điểm về 2 sản phẩm này như sau:

Vay tín chấp BeautyUpVay tín chấp tiêu dùng cá nhân
Cấp tín dụng cho nhu cầu sử dụng sản phẩm, dịch vụ làm đẹp hoặc nha khoa hoặc nhãn khoa hoặc chăm sóc thai sản tại các đơn vị là đối tác của VPBank (ví dụ tại hệ thống Bệnh viện Vinmec/Thu Cúc, Thẩm mỹ viện Xuân Hương,…)Cấp tín dụng cho khách hàng có nhu cầu vay với mục đích tiêu dùng cá nhân.Lãi suất từ 14%/năm, với thu nhập của khách hàng tối thiểu là 5 triệu đồng/tháng, người vay có độ tuổi từ 23 đến 60

Vay thế chấp tài sản

VPBank cung cấp sản phẩm vay thế chấp tài sản gồm:

Vay thế chấp mua ô tôVay thế chấp mua nhàVay thế chấp để kinh doanh
Áp dụng đối với khách hàng mua ô tô tại những cửa hàng/showroom liên kết với VPBank. Khoản vay này được áp dụng đối với nhu cầu mua xe ô tô cũ hoặc mới của khách hàng.Căn cứ để có thể cấp tín dụng lên đến 85% giá trị mua bán xe là hợp đồng mua bán xe được ký kết giữa bên mua và bên bán.Áp dụng đối với khách hàng mua nhà với tài sản bảo đảm cho khoản vay là bất động sản, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi,…với mức vay tối đa là 75% giá trị nhà (nhưng không vượt quá 20 tỷ).Áp dụng đối với khách hàng muốn phát triển kinh doanh với thời gian vay tối đa là 10 năm. Các hoạt động phát triển kinh doanh có thể liệt kê như đầu tư mua tài sản cố định hoặc mở rộng kinh doanh, bổ sung vốn lưu động trong quá trình hoạt động kinh doanh,…

Mời bạn đọc cùng tìm hiểu chi tiết về 🔥🔥 Vay Tiêu Dùng VPBank ️️️🔥🔥 Các Kinh Nghiệm + 2 Cách Vay Nhanh

Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank 2022

Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank 2022 luôn là vấn đề được khách hàng đặc biệt quan tâm khi có nhu cầu vay tại ngân hàng này. Để có được lãi suất vay chính xác tại thời điểm vay, khách hàng cần liên hệ trực tiếp tới VPBank để được hỗ trợ tư vấn. Tham khảo lãi suất vay ngân hàng VPBank 2022 của một số sản phẩm vay sau đây nhé!

Sản phẩm vayLãi suất vay (%/năm)
Vay mua nhà đất, căn hộ (vay mua nhà)6,90%
Vay mua xe ô tô trả góp (vay mua xe)7,49%
Vay cá nhân xây dựng/sửa chữa nhà (vay xây dựng – sửa nhà)7,49%
Vay kinh doanh trả góp (vay kinh doanh)7,90%
Cho vay hỗ trợ tài chính du học (vay du học)8,60%
Thấu chi cầm cố sổ tiết kiệm online (vay tiêu dùng)7,40%
Vay lại khoản đã trả (vay tiêu dùng)7,40%
Vay kinh doanh bổ sung vốn lưu động hạn mức (vay kinh doanh)7,90%
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo (vay tiêu dùng)7,40%
Vay cầm cố giấy tờ có giá do VPBank phát hành (vay cầm cố chứng từ có giá)7,40%
Vay tín chấp làm đẹp và chăm sóc sức khỏe Beauty Up VPBank (vay tiêu dùng cá nhân)20%
Vay tiêu dùng tín chấp cá nhân VPBank (vay tiêu dùng cá nhân)18%
Vay tín chấp dành cho khách hàng trả lương qua VPBank (vay tiêu dùng cá nhân)18%
Vay tín chấp dành cho khách hàng hiện hữu của VPBank (vay tiêu dùng cá nhân)16%
Vay tín chấp dành cho giáo viên VPBank (tín chấp cán bộ quản lý)17%
Vay tín chấp cá nhân kinh doanh, hộ kinh doanh VPBank (vay tiểu thương chợ)20%
Vay tín chấp thêm 10% từ khoản vay thế chấp sẵn có VPBank (vay tiêu dùng cá nhân)linh hoạt %

Hạn Mức Vay Của VPBank

Hạn Mức Vay Của VPBank sẽ có sự khác nhau tùy theo các sản phẩm và đối tượng vay.

  • Tại VPBank, dựa vào lịch sử tín dụng của bạn, ngân hàng có thể phê duyệt trước cho bạn một hạn mức vay thấu chi Online không tài sản đảm bảo. Hạn mức này thường khoảng gấp 3-5 lần lương của bạn. 
  • Hạn mức vay tín chấp ngân hàng VPBank hiện nay dao động từ 10 triệu đồng đến 500 triệu đồng, với thời hạn cho vay từ 12 tháng đến 60 tháng.
  • Hạn mức đối với vay thế chấp VPBank các bạn có thể tham khảo bảng sau:
Sản phẩmVay tối đaThời hạn vay
Vay tiêu dùng có gia tài bảo vệ3 tỷ10 năm
Vay du họcLinh hoạtTối đa thời hạn du học + 12 tháng
Vay mua xe80 % giá trị xe8 năm
Vay kinh doanh thương mại trả góp80 % giá trị TSBĐ10 năm
Vay mua nhà cá thể100 % nhu yếu25 năm
Vay xây – sửa nhà75 % giá trị TSBĐ25 năm

Mời Bạn Đọc Tham Khảo Chi Tiết Về 🔥🔥 Vay Thấu Chi VPBank 🔥🔥Lãi Suất, Điều Kiện, 2 Cách Vay Nhanh

Công Thức Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank

Ngân hàng VPBank đang tính lãi suất áp dụng Công Thức Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng theo dư nợ giảm dần hoặc gốc, lãi chia đều hàng tháng.

Tính lãi suất cho vay theo dư nợ giảm dần

Số tiền lãi suất vay nợ tính theo công thức dư nợ giảm dần là cách tính lãi dựa trên số tiền gốc giảm dần hàng tháng. Công thức tính:

Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền vay/thời gian vay + Số tiền vay * lãi suất cố định hàng tháng

Ví dụ 1: Chị Thảo muốn vay kinh doanh tại VPBank để mở cửa hàng bán quần áo thời trang, số tiền 300 triệu đồng trong 5 năm, lãi suất vay 7,9%/năm.

Nếu áp dụng công thức tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần, chị Thảo sẽ nhận được kết quả:

  • Số tiền gốc trả hàng tháng = 300.000.000/60 = 5.000.000 đồng
  • Số tiền lãi trả trong tháng đầu = 300.000.000 * 7,9%/12 = 1.975.000 đồng
  • Tổng số tiền lãi và gốc phải trả trong tháng đầu = 5.000.0000 + 1.975.000 = 6.975.000 đồng
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng luôn được khá nhiều khách hàng quan tâm

Tính gốc, lãi chia đều hàng tháng

Công thức tính gốc, lãi trả đều hàng tháng là cách tính nợ trả góp theo một mức lãi suất cố định trong cả kỳ hạn vay, số tiền phải trả mỗi tháng bằng nhau, tuy nhiên lãi và gốc hàng tháng sẽ thay đổi. Cụm công thức tính theo cách này như sau:

Số tiền phải trả hàng tháng = [số tiền vay * lãi suất tháng * (1+ lãi suất tháng)^ thời hạn vay] / [(1+ LS tháng)^ thời hạn vay – 1]

  • Số tiền lãi phải trả kỳ đầu = Số tiền vay* lãi suất tháng
  • Số tiền gốc phải trả kỳ đầu = số tiền phải trả hàng tháng – Số tiền lãi phải trả kỳ đầu
  • Số tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo = Số dư nợ còn lại * lãi suất theo tháng
  • Số tiền gốc phải trả các kỳ tiếp theo = số tiền phải trả hàng tháng – số tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo

Ví dụ 2: Theo những thông tin của chị Thảo ở ví dụ 1, nếu tính theo công thức của ví dụ 2 sẽ được kết quả như sau:

STTSố dư nợ gốcSố gốc phải trả hàng thángSố lãi phải trả hàng thángTổng tiền phải trả hàng tháng
1295.906.4294.093.5711.975.0006.068.571
2291.785.9094.120.5201.948.0516.068.571
3287.638.2624.147.6471.920.9246.068.571
4283.463.3094.174.9521.893.6196.068.571
5279.260.8724.202.4371.866.1336.068.571
6275.030.7694.230.1041.838.4676.068.571
7270.772.8174.257.9521.810.6196.068.571
8266.486.8344.285.9831.782.5886.068.571
9262.172.6344.314.1991.754.3726.068.571
6006.028.88132.9176.068.571
Tổng300.000.00064.114.254364.114.254

NHẤT ĐỊNH ĐỪNG BỎ LỠ ⚡⚡ 3 Cách Kiểm Tra Nợ Xấu VPBank ️️⚡⚡ Chia Sẻ Danh Sách Nợ Xấu Mới Nhất

Cách Tính Lãi Vay Ngân Hàng VPBank 2022

Việc nắm rõ mức lãi suất phải chi trả giúp khách hàng có kế hoạch trả nợ hợp lý. Để khách hàng nắm rõ, ngân hàng VPBank đưa ra Cách Tính Lãi Vay Ngân Hàng VPBank 2022 vô cùng dễ dàng. 

Cách Tính Lãi Vay Cố Định Ngân Hàng VPBank

Lãi suất cố định và thắt chặt là lãi suất vay như nhau từng tháng, có nghĩa là trong suốt thời hạn vay thì lãi suất vay khoản vay của bạn sẽ không đổi khác giúp giảm áp lực đè nén cho người vay cũng như tránh được những rủi ro đáng tiếc gây nên sự dịch chuyển lãi suất vay. Cách Tính Lãi Vay Cố Định Ngân Hàng VPBank: Lãi suất cố định hàng tháng = Tổng tiền vay * Lãi suất/12.

Ví dụ: Chị Linh vay số tiền 20.000.000 VNĐ trong vòng 1 năm với mức lãi suất cố định là 12%/năm. Như vậy số tiền lãi Chị Linh phải trả hàng tháng là:
200.000 VNĐ (20. 000.000 x (12%/12)) trong suốt 1 năm.

Cách Tính Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng VPBank

Hiện tại, khi khách hàng vay tiền thế chấp ngân hàng VPBank thường sẽ được nhân viên tư vấn về 2 Cách Tính Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng VPBank theo dự nợ gốc và dư nợ giảm dần như dưới đây:

Theo dư nợ gốc

Với cách tính này, số tiền lãi hàng tháng mà bạn phải thanh toán sẽ luôn cố định.

  • Tổng tiền phải trả hàng tháng = Tiền lãi phải trả hàng tháng + Tổng tiền gốc phải trả cho ngân hàng.
  • Tiền lãi 1 tháng = Số tiền vay ban đầu x % lãi suất.
  • Tiền gốc trả cho ngân hàng = Số tiền vay ban đầu / Số tháng vay.

Ví dụ: Nếu bạn vay thế chấp tại ngân hàng VPBank khoản tiền 100 triệu trong 120 tháng với lãi suất cố định là 1%/tháng. Như vậy,mỗi tháng số tiền bạn phải thanh toán cho ngân hàng sẽ là:

  • Bạn sẽ phải trả số tiền lãi là: 1% × 100.000.000 = 1.000.000 VNĐ
  • Tiền gốc bạn phải trả cho ngân hàng: 100.000.000 ÷ 120 tháng = 833.000 VNĐ
  • Tổng tiền gốc + tiền lãi phải trả hàng tháng là: 1.000.000 + 833.000 = 1.833.000 VNĐ

Theo dư nợ giảm dần

Với cách tính này thì số tiền lãi suất vay thế chấp phải trả hàng tháng sẽ giảm dần theo số tiền gốc giảm đi mỗi tháng.

Ví dụ: Vẫn là khoản vay thế chấp VPBank 100 triệu, lãi suất cố định hàng tháng là 1% trong thời hạn 120 tháng. Như vậy:

Tháng đầu tiên phải trả:

  • Tiền lãi 1% × 100.000.000 = 100.000.
  • Tiền gốc là 100.000.000 ÷ 120 tháng = 833.000.
  • Tổng lãi + gốc =  1.833.000.

Tháng thứ hai phải trả:

  • Tiền lãi = (100.000.000 – 833.000) × 1% = 991.670.
  • Tiền gốc = 100.000.000 ÷ 120 tháng = 833.000.
  • Tổng lãi + gốc = 991.670 + 833.000 = 1.824.670.

Cứ như vậy, lãi suất các tháng 3,4,5… sẽ tiếp tục giảm theo số gốc được giảm dần cho đến kỳ hạn thanh toán cuối cùng.

Vay Tiền Ngân Hàng VPBank

Cách Tính Lãi Suất Vay Tín Chấp Tại Ngân Hàng VPBank

Hiện nay các ngân hàng đều tính lãi theo cách tính dư nợ giảm dần, VPBank cũng áp dụng cách này khi Tính Lãi Suất Vay Tín Chấp Tại Ngân Hàng VPBank. Điều đó có nghĩa là lãi sẽ chỉ tính trên số tiền thực tế bạn còn nợ, sau khi đã trừ ra phần tiền gốc bạn đã trả trong các tháng trước đó. 

Ví dụ: Khi bạn vay ngân hàng VpBank 200.000.000đ, thời hạn 12 tháng thì cách tính lãi suất như sau:

  • Tháng đầu tiên, lãi được tính trên 200.000.000đ. Bạn trả bớt nợ gốc 20.000.000đ.
  • Tháng thứ hai, lãi sẽ chỉ tính trên 180.000.000đ. Bạn trả bớt nợ gốc thêm 20.000.000đ.
  • Tháng thứ ba, lãi sẽ chỉ tính trên 160.000.000đ…Các tháng tiếp theo sẽ lãi sẽ được tính tiếp tục tương tự theo cách thức này.

Có thể bạn quan tâm đến nội dung 🔔 Thẻ Tín Dụng VPBank ️️🔔 Điều Kiện, 2 Cách Mở Thẻ Nhanh

Bảng Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank

Giả sử anh Nguyễn Văn B được duyệt vay số tiền 80 triệu tại VPBank. Lãi suất áp dụng là 16%, thời gian vay vốn là 36 tháng. Ngân hàng áp dụng phương thức trả góp đều hàng tháng, lãi trên dư nợ giảm dần. Như vậy số tiền phải trả hàng tháng gồm lãi và gốc anh B phải trả là 2.812.563 VNĐ. Số tiền phải trả chi tiết được tính trong Bảng Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank như sau:

Kỳ hạn trả nợSố tiền trả hàng thángTiền lãiTiền gốcDư nợ
Tháng 12.812.5631.066.6671.745.89678.254.104
Tháng 22.812.5631.043.3881.769.17576.484.929
Tháng 32.812.5631.019.7991.792.76474.692.166
Tháng 42.812.563995.8961.816.66772.875.499
Tháng 52.812.563971.6731.840.88971.034.609
Tháng 62.812.563947.1281.865.43569.169.175
Tháng 72.812.563922.2561.890.30767.278.868
Tháng 82.812.563897.0521.915.51165.363.357
……….……….……….…….………..
Tháng 462.812.563109.5682.702.9955.514.590
Tháng 472.812.56373.5282.739.0352.775.555
Tháng 482.812.56337.0072.775.5550

Công Cụ Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank

Ngày nay, khi có sự phát triển của công nghệ hiện đại, việc sử dụng các công cụ tính toán lãi suất trở nên phổ biến hơn cả, điều này giúp khách hàng tiết kiệm thời gian tính theo công thức, cho kết quả chính xác và ít nhầm lẫn. VPBank mang đến Công Cụ Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank vô cùng nhanh chóng. Nếu các bạn ngại việc tự tính toán thì có thể sử dụng công cụ này.

Công Cụ Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank
Công Cụ Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank

Các bước sử dụng công cụ này như sau:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tính Lãi Suất VPBank tại: https://www.vpbank.com.vn/tools-and-utility
  • Bước 2: Chọn vào Tính lãi suất vay
  • Bước 3: Chọn Hình thức vay
  • Bước 4: Nhập Số tiền vay
  • Bước 5: Chọn Thời hạn vay (năm)
  • Bước 6: Nhấn vào Xem kết quả.

THAM KHẢO NGAY THÔNG TIN 💰💰 Các Loại Thẻ VPBank ️️💰💰 So Sánh + 5 Cách Chọn Đúng Loại

Phí Phạt Trả Nợ Trước Hạn Khi Vay Thế Chấp Ngân Hàng VPBank

Mức Phí Phạt Trả Nợ Trước Hạn Khi Vay Thế Chấp Ngân Hàng VPBank áp dụng trong từng trường hợp cụ thể như sau:

  • 1 năm trở lại: 3% x Số tiền trả nợ trước hạn.
  • Từ trên 1 năm đến 2 năm: 2% x Số tiền trả nợ trước hạn.
  • Từ trên 2 năm đến 3 năm: 1% x Số tiền trả nợ trước hạn.
  • Từ trên 3 năm đến 4 năm: 0,5 % x Số tiền trả nợ trước hạn.
  • Từ trên 4 năm trở đi hoặc thời gian vay thực tế đạt 70% thời gian vay theo Hợp đồng tín dụng trở lên: Miễn phí; Số tiền phí trả nợ trước hạn cho mỗi lần tối thiểu là 500.000 đồng; (Một năm được hiểu là có 365 ngày).

Những Kinh Nghiệm Vay Vốn Ngân Hàng VPBank

Nếu các bạn đang có ý định vay vốn tại ngân hàng này thì nhất định nắm chắc Những Kinh Nghiệm Vay Vốn Ngân Hàng VPBank quan trọng sau đây nhé:

  • Trước khi ký hợp đồng vay vốn với VPBank các bạn nên đọc kỹ các điều khoản hợp đồng, nắm rõ các loại phí liên quan tới khoản vay được nêu rõ trong hợp đồng.
  • Điều khoản nào chưa hiểu nên yêu cầu nhân viên tư vấn tín dụng của ngân hàng giải thích rõ ràng, không nên ký kết khi chưa hiểu rõ hợp đồng. Có thể dẫn tới những rủi ro trong quá trình trả nợ sau này.
  • Ngày trả nợ gốc và số tiền phải trả hàng tháng cần xem xét kỹ để trả nợ đúng hạn.
  • Nắm chắc cách tính lãi, phí trả hạn trước, phí trả hạn chậm.
  • Các bạn cần tính toán thật kỹ và chi tiết số tiền cần phải trả hằng tháng cũng như số tiền tích góp để trả các khoản nợ. Bạn cần đảm bảo nó không làm ảnh hưởng quá nhiều đến tài chính và có thể nhanh chóng trả nợ đúng hạn như ở hợp đồng.
  • Thường xuyên giữ liên lạc với nhân viên ngân hàng VPBank.

Hỗ Trợ Tư Vấn Vay Ngân Hàng VPBank Miễn Phí 

Nếu các bạn còn vẫn thắc mắc, băn khoăn gì về Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank thì bạn vui lòng để lại thông tin mục LIÊN HỆ tại Menu website tiennhanroi.vn hoặc BÌNH LUẬN bên dưới nhé. 

📌 LIÊN HỆ 📌

Viết một bình luận