Lãi Suất Vay Ngân Hàng Techcombank 2022 ✅ Cách Tính + Bảng Tính ✅ Mời Bạn Đọc Cùng Tìm Hiểu Chi Tiết Về Công Cụ Tính Lãi Vay
NỘI DUNG CHÍNH
Ưu Điểm Khi Vay Vốn Tại Ngân Hàng Techcombank
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam có tên gọi tắt là Techcombank được thành lập năm 1993. Đây là ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất ở Việt Nam với số vốn đầu tư ban đầu 20 tỷ đồng. Trước khi tìm hiểu về lãi suất vay tại đây thì hãy cùng TienNhanRoi.vn khám phá những Ưu Điểm Khi Vay Vốn Tại Ngân Hàng Techcombank nhé!
- Ngân hàng Techcombank hỗ trợ khách hàng nhiều dịch vụ vay vốn như vay tín chấp, thế chấp, vay trả góp…
- Khách hàng vay vốn tại ngân hàng Techcombank nhận được nhiều ưu đãi, lãi suất thấp
- Đội ngũ nhân viên của Techcombank được đào tạo chuyên nghiệp, có năng lực, trách nhiệm
- Đa dạng các gói vay vốn cho mọi nhu cầu của khách hàng.
- Hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh gọn, dễ dàng.
- Quá trình giải ngân nhanh chóng, sau 48h kể từ khi kí hợp đồng.
- Đa dạng phương thức thanh toán tiền gốc và lãi.
- Được ngân hàng tặng Bảo hiểm Bảo an tiêu dùng của công ty Bảo hiểm Nhân thọ Prevoir Việt Nam khi khoản vay được phê duyệt.
Có Thể Bạn Quan Tâm Đến 🌿 Vay Theo Lương Techcombank 🌿 Điều Kiện, Cách Vay Nhanh
Các Gói Cho Vay Ngân Hàng Techcombank
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) hiện đang triển khai đa dạng các sản phẩm tín dụng hỗ trợ vay vốn với nhiều mục đích khác nhau của khách hàng cá nhân với lãi suất cạnh tranh trên thị trường. Trong đó có Các Gói Cho Vay Ngân Hàng Techcombank như:
- Vay mua chuyển nhượng bất động sản dự án.
- Vay du học.
- Vay mua, sửa nhà: Vay mua nhà ở; Vay xây, sửa nhà; Vay xây thêm hoặc sửa nhà cho cư dân Vinhomes.
- Vay mua ô tô: Vay mua ô tô đi lại; Vay mua ô tô kinh doanh.
- Vay tiêu dùng: Vay tiêu dùng không cần tài sản đảm bảo; Sản phẩm tiêu dùng thế chấp linh hoạt; Vay thấu chi bằng tài sản đảm bảo; Vay tín chấp trả góp tiền học phí.
- Vay sản xuất kinh doanh: Vay theo món; Vay theo hạn mức; Vay phát triển nông thôn/đặc thù.
- Vay cầm cố chứng khoán: Vay ứng tiền chứng khoán.
- Vay cầm cố chứng từ có giá: Vay cầm cố tiền gửi tại Techcombank.
Lãi Suất Vay Ngân Hàng Techcombank 2022
Lãi Suất Vay Ngân Hàng Techcombank 2022 áp dụng cho các khoản vay dành cho Khách hàng cá nhân:
Sản phẩm áp dụng | Kỳ điều chỉnh | Ngắn hạn (Kỳ hạn ≤ 1 năm) | Trung hạn (kỳ hạn 1 < x ≤ 5 năm) | Dài hạn (Kỳ hạn > 5 năm) |
Lãi suất cơ sở Chuẩn áp dụng cho các khoản vay mua bất động sản, xây sửa nhà và vay tiêu dùng thế chấp linh hoạt | 1 tháng/1 lần | 7,40% | 7,40% | 7,40% |
Lãi suất cơ sở Chuẩn áp dụng cho các khoản vay mua ô tô | 1 tháng/1 lần | 7,40% | 7,40% | 7,40% |
Lãi suất cơ sở Vingroup/Thảo Điền/M-One | 1 tháng/1 lần | 7,25% | 7,40% | 7,70% |
Lãi suất cơ sở Dự án | 1 tháng/1 lần | 7,40% | 7,60% | 7,85% |
Lãi suất cơ sở | 1 tháng/1 lần | 7,40% | 7,60% | 7,85% |
Lãi suất tham chiếu | 1 tháng/1 lần | 9,55% | 9,55% | 9,55% |
Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo lãi suất ưu đãi cố định của một số gói vay đang được triển khai tại Techcombank như sau:
Sản phẩm | Lãi suất vay ưu đãi |
Vay du học | Từ 10,99%/năm |
Vay mua Nhà ở | Từ 6,69%/năm |
Vay mua ô tô đi lại | từ 6,7%/năm |
Vay mua ô tô kinh doanh | Từ 8,29%/năm |
Vay tiêu dùng không cần tài sản đảm bảo | từ 1,2%/tháng |
Cập nhật thêm thông tin về 🌟 🌟 Vay Thế Chấp Techcombank ️️️🌟🌟 Chia Sẻ Lãi Suất, Thủ Tục, Cách Vay Nhanh
Hạn Mức Vay Của Techcombank
Hạn Mức Vay Của Techcombank đối với gói tín chấp là tối đa 300 triệu. Thời hạn vay tín chấp nằm trong khoảng 12-60 tháng. Còn đối với các sản phẩm thế chấp thì các bạn có thể tham khảo bảng sau:
Sản phẩm | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay mua bất động sản | 10 tỷ | 25 năm |
Vay xây sửa nhà | 5 tỷ | 20 năm |
Vay mua ô tô đi lại | 80% giá trị xe | 7 năm |
Vay mua ô tô kinh doanh | 75% giá trị TSBĐ | 5 năm |
Vay hỗ trợ sản xuất kinh doanh | 5 tỷ | 7 năm |
Vay theo món | 5 tỷ | 7 năm |
Vay theo hạn mức | 5 tỷ | 1 năm |
Vay tiêu dùng thế chấp linh hoạt | 1 tỷ | 7 năm |
Vay du học và chứng minh năng lực tài chính | 85% tổng chi phí | 10 năm |
Vay mua nhà Vinhomes | 70% | 30 năm |
Vay Xây thêm hoặc sửa nhà cho cư dân Vinhomes | 90% nhu cầu | 20 năm |
Vay ứng tiền bán chứng khoán | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay thấu chi có tài sản đảm bảo F1 | 500 triệu | 1 năm |
Vay phát triển nông thôn/ đặc thù | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay cầm cố sổ tiết kiệm tại quầy | 95% STK | 1 năm |
Vay du học và chứng minh năng lực tài chính | 85% tổng chi phí | 10 năm |
Vay Đặc Quyền Khu Trung Hòa Nhân Chính | 20 tỷ | Linh hoạt |
Vay Đặc Quyền Khu Phú Mỹ Hưng | 20 tỷ | Linh hoạt |
Công Thức Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Techcombank
Thông thường, khi khách hàng vay vốn tại TechcomBank sẽ có hai phương án trả nợ phổ biến đó là theo dư nợ ban đầu và theo dư nợ giảm dần. Cùng tìm hiểu Công Thức Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Techcombank theo 2 phương án này sau đây.
Tính lãi theo số dư nợ gốc
Công thức tính: Lãi trả hàng tháng = Số tiền vay *lãi suất/12 (tháng)
Ví dụ: Bạn vay ngân hàng Techcombank 50.000.000 VND, thời hạn vay 12 tháng, lãi suất vay 11.2%. Áp dụng theo công thức tính trên, số tiền khách hàng phải trả hàng tháng như sau:
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 50.000.000/12 = 4,166,667 đồng.
- Lãi phải trả hàng tháng = 50.000.000 x 11.2%/12 = 458,333 đồng.
- Tổng gốc, lãi = 4,625,000 đồng.
Tính lãi theo dư nợ giảm dần
Trả lãi theo dư nợ giảm dần là phương thức trả lãi theo số dư nợ thực tế mỗi tháng của người vay. Theo đó, hàng tháng khách hàng sẽ phải trả nợ gốc và lãi trên số dư nợ thực tế. Công thức tính sẽ như sau:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/số tháng vay.
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x lãi suất vay.
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x lãi suất vay.
Ví dụ: Khách hàng vay 50.000.000 VND, thời hạn vay 12 tháng, lãi suất vay 13.9%. Áp dụng theo công thức tính trên, số tiền khách hàng phải trả hàng tháng như sau:
Tháng thứ 1:
- Tiền gốc hàng tháng = 50.000.000/12 = 4,166,667 đồng.
- Tiền lãi tháng đầu = 50.000.000 x 13.9%/12 = 579,167 đồng.
- Tiền gốc + lãi phải trả = 4,745,833 đồng.
Tháng thứ 2:
- Gốc phải trả = 4,166,667 đồng.
- Lãi phải trả = (50,000,000 – 4,166,667) x 13.9%/12 = 530,903 đồng.
- Tổng gốc + lãi phải trả = 4,697,569 đồng.
Những tháng tiếp theo khách hàng cũng áp dụng theo công thức trên.
Mời bạn xem thêm thông tin về 🤑5 Cách Kích Hoạt Thẻ Techcombank Nhanh Nhất 🤑 Visa, ATM
Cách Tính Lãi Vay Ngân Hàng Techcombank 2022
Mời bạn đọc tiếp tục tìm hiểu chi tiết về Cách Tính Lãi Vay Ngân Hàng Techcombank 2022 nhé.
Cách Tính Lãi Vay Cố Định Ngân Hàng Techcombank
Lãi suất cố định là lãi suất lặp lại giống nhau qua từng tháng cho tới khi thanh toán hết khoản vay. Trong suốt thời gian vay, lãi suất vay cố định không thay đổi, giúp giảm áp lực cho người vay và tránh được những rủi ro gây nên sự biến động lãi suất.
Ví dụ: Số tiền vay tại Techcombank là 20,000,000 VND trong vòng 1 năm với mức lãi suất cố định là 12%/năm. Cách Tính Lãi Vay Cố Định Ngân Hàng Techcombank hàng tháng được tính như sau:
(20,000,000 x (12%/12)) = 200,000 VND trong suốt 1 năm.
Cách Tính Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng Techcombank
Tại Techcombank phương pháp tính lãi theo dư nợ giảm dần là số tiền phải trả hàng tháng giảm dần bởi vì số tiền lãi phải trả hàng tháng tính theo dư nợ gốc giảm dần theo từng tháng. Và phương pháp này áp dụng cho Cách Tính Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng Techcombank.
Công thức tính lãi suất vay thế chấp Techcombank:
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất/12 hoặc = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo tháng
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = Tổng số tiền vay : Tổng số tháng vay
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = số tiền gốc phải trả hàng tháng + số tiền lãi phải trả hàng tháng.
Ví dụ khách hàng vay thế chấp ngân hàng 1,3 tỷ trong 20 năm, lãi suất ưu đãi 8,5% và lãi suất sau ưu đãi 12%.
Kỳ đầu tiên:
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1,3 tỷ : 240 tháng = 5.416.667
- Số tiền gốc còn lại kỳ đầu tiên = 1,3 tỷ
- Số tiền lãi phải trả tháng đầu tiên = 1,3 tỷ *8,5%/12 = 9.208.333
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 5.416.667 + 9.208.333 = 14.625.000
Kỳ thứ hai:
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1,3 tỷ : 240 tháng = 5.416.667
- Số tiền gốc còn lại đầu tháng trả nợ thứ hai = (1,3 tỷ – 5.416.667) = 1.294.583.333
- Số tiền lãi phải trả tháng thứ hai = 1.294.583.333 *8,5%/12 = 9.169.965
- Tổng số tiền phải trả tháng thứ hai = 5.416.667 + 9.169.965 = 14.586.632
Cách Tính Lãi Suất Vay Tín Chấp Tại Ngân Hàng Techcombank
Tại Techcombank phương pháp tính lãi theo dư nợ ban đầu là phương pháp tính lãi dựa trên số tiền vay ban đầu nên số tiền phải trả góp hàng tháng đều nhau. Phương pháp này áp dụng cho Cách Tính Lãi Suất Vay Tín Chấp Tại Ngân Hàng Techcombank.
Công thức tính lãi suất vay tín chấp Techcombank:
- Số tiền phải trả hàng tháng A =[N * r * (1+r)^n] : [(1+r)^n – 1]
Trong đó:
- N – dư nợ còn lại kỳ đầu tiên
- r – lãi suất theo tháng (Hoặc r = lãi suất năm/12)
- n – thời hạn vay
- Ký hiệu “ * “ là nhân; ký hiệu “ : “ là chia
- Ghi chú: Công thức tính lãi suất trên dư nợ ban đầu chính là công thức tính gốc lãi trả đều hàng tháng
Ví dụ: Khách hàng vay tín chấp ngân hàng 130 triệu trong 48 tháng với lãi suất cố định 11%/năm. Tính lãi suất vay/tháng = 11%/12 = 0,92%/tháng.
Kỳ đầu tiên:
- Số tiền phải trả hàng tháng =[N* r * (1+r)^n] / [(1+r)^n – 1] = [130 triệu * 0,92% * (1+0,92%)^48] / [(1+0,92%)^48 – 1] = 3.359.918
- Số tiền gốc tháng đầu tiên = 130 triệu
- Số tiền lãi phải trả tháng đầu tiên = 130 triệu * 0,92% = 1.191.667
- Số tiền gốc phải trả tháng đầu tiên = 3.359.918 – 1.191.667 = 2.168.251
Kỳ thứ hai:
- Số tiền phải trả hàng tháng = 3.359.918
- Số tiền gốc tháng thứ hai = 130 triệu – 2.168.251 = 127.831.749
- Số tiền lãi phải trả tháng thứ hai = 127.831.749 * 0,92% = 1.171.791
- Số tiền gốc phải trả tháng thứ hai = 3.359.918 – 1.171.791 = 2.188.127
Mời bạn đọc cùng tìm hiểu chi tiết về 🔰🔰 Vay Thấu Chi Techcombank ️️️🔰🔰 Thông Tin Lãi Suất, Điều Kiện, 2 Cách Vay
Bảng Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Techcombank
Giả sử các bạn vay thế chấp ngân hàng Techcombank 1,3 tỷ trong 20 năm với lãi suất 9%/năm. Các bạn sẽ có được Bảng Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Techcombank trong trường hợp này như sau:
Kỳ trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng gốc + Lãi |
0 | 1,300,000,000 | |||
1 | 1,294,583,333 | 5,416,667 | 9,750,000 | 15,166,667 |
2 | 1,289,166,667 | 5,416,667 | 9,709,375 | 15,126,042 |
3 | 1,283,750,000 | 5,416,667 | 9,668,750 | 15,085,417 |
4 | 1,278,333,333 | 5,416,667 | 9,628,125 | 15,044,792 |
5 | 1,272,916,667 | 5,416,667 | 9,587,500 | 15,004,167 |
6 | 1,267,500,000 | 5,416,667 | 9,546,875 | 14,963,542 |
7 | 1,262,083,333 | 5,416,667 | 9,506,250 | 14,922,917 |
8 | 1,256,666,667 | 5,416,667 | 9,465,625 | 14,882,292 |
9 | 1,251,250,000 | 5,416,667 | 9,425,000 | 14,841,667 |
10 | 1,245,833,333 | 5,416,667 | 9,384,375 | 14,801,042 |
225 | 81,250,000 | 5,416,667 | 650 | 6,066,667 |
226 | 75,833,333 | 5,416,667 | 609,375 | 6,026,042 |
227 | 70,416,667 | 5,416,667 | 568,75 | 5,985,417 |
228 | 65,000,000 | 5,416,667 | 528,125 | 5,944,792 |
229 | 59,583,333 | 5,416,667 | 487,5 | 5,904,167 |
230 | 54,166,667 | 5,416,667 | 446,875 | 5,863,542 |
231 | 48,750,000 | 5,416,667 | 406,25 | 5,822,917 |
232 | 43,333,333 | 5,416,667 | 365,625 | 5,782,292 |
233 | 37,916,667 | 5,416,667 | 325 | 5,741,667 |
234 | 32,500,000 | 5,416,667 | 284,375 | 5,701,042 |
235 | 27,083,333 | 5,416,667 | 243,75 | 5,660,417 |
236 | 21,666,667 | 5,416,667 | 203,125 | 5,619,792 |
237 | 16,250,000 | 5,416,667 | 162,5 | 5,579,167 |
238 | 10,833,333 | 5,416,667 | 121,875 | 5,538,542 |
239 | 5,416,667 | 5,416,667 | 81,25 | 5,497,917 |
240 | 0 | 5,416,667 | 40,625 | 5,457,292 |
Tổng | 1,300,000,000 | 1,174,874,999 | 2,474,874,999 |
Công Cụ Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Techcombank
Nếu như các bạn muốn tính lịch trả nợ một cách nhanh chóng, tự động thì có thể sử dụng Công Cụ Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Techcombank.
Các bước sử dụng công cụ này như sau:
- Bước 1: Truy cập vào Công Cụ Tính Lãi Vay Techcombank tại: https://www.techcombank.com.vn/cong-cu-tien-ich/cong-cu-tinh-toan/tinh-lich-tra-no-voi-du-no-giam-dan
- Bước 2: Sau đó các bạn nhập Số tiền vay
- Bước 3: Tiếp đến chọn Thời gian vay
- Bước 4: Nhập Lãi suất
- Bước 5: Chọn Ngày giải ngân
- Bước 6: Nhấn vào Tính
Cập nhật thêm thông tin về 🌟 🌟 Vay Tiêu Dùng Techcombank ️️️🌟🌟 Chia Sẻ Kinh Nghiệm + 2 Cách Vay Nhanh
Phí Phạt Trả Nợ Trước Hạn Khi Vay Thế Chấp Ngân Hàng Techcombank
Phí Phạt Trả Nợ Trước Hạn Khi Vay Thế Chấp Ngân Hàng Techcombank (trừ các khoản vay hộ kinh doanh (vay món), vay cầm cầm cố sổ tiết kiệm) sẽ được áp dụng như sau:
- Trong năm đầu 3% x số tiền trả trước hạn.
- Từ năm thứ hai 3% x số tiền trả trước hạn.
- Từ năm thứ ba 2% x số tiền trả trước hạn.
Các khoản vay hỗ trợ kinh doanh (vay món)
- Năm đầu 3% x số tiền trả trước hạn.
- Năm thứ hai 2% x số tiền trả trước hạn.
- Từ năm thứ ba 1% x số tiền trả trước hạn.
Những Kinh Nghiệm Vay Vốn Ngân Hàng Techcombank
Nếu lựa chọn ngân hàng này để vay vốn thì các bạn đừng bỏ lỡ Những Kinh Nghiệm Vay Vốn Ngân Hàng Techcombank sau đây nhé:
- Khi tham gia vào hình thức vay vốn tại ngân hàng này thì các bạn cần phải chú ý đến các đặc điểm của sản phẩm vay. Nếu không, các bạn rất dễ tự đưa bản thân vào những rắc rối, rủi ro từ khoản vay gây ra.
- Đọc kỹ hợp đồng vay xem quyền lợi và nghĩa vụ của mình khi thực hiện vay vốn. Nếu không hiểu chỗ nào cần phải hỏi nhân viên để họ giải đáp ngay.
- Khi vay vốn Techcombank các bạn cần quan tâm đến thời hạn thanh toán giao dịch định kỳ để tránh trễ hạn sẽ phát sinh thêm những khoản phí và lãi trả chậm không mong ước.
- Lưu ý tới ngày trả nợ mỗi tháng để không bị chậm trễ và phải chịu phí phạt. Nếu như các bạn trả nợ chậm thời hạn sẽ bị phí phạt và đưa vào dạng nợ xấu.
CÙNG GIẢI ĐÁP THÔNG TIN 💲💲 Cách Lấy Lại Tiền Khi Chuyển Khoản Nhầm Techcombank ️️️💲💲 Chính Xác 100%
Hỗ Trợ Tư Vấn Vay Ngân Hàng Techcombank Miễn Phí
Liên hệ nhận thêm thông tin về Lãi Suất Vay Ngân Hàng Techcombank bằng cách BÌNH LUẬN hoặc để lại thông tin LIÊN HỆ trực tiếp tại MENU website tiennhanroi.vn ngay bên dưới để được chia sẻ miễn phí nhé.
📌 LIÊN HỆ 📌