Các Loại Thẻ VPBank 2022 [So Sánh + 5 Cách Chọn Đúng Loại]

Các Loại Thẻ VPBank 2022 ✅ So Sánh + 5 Cách Chọn Đúng Loại ✅ Hãy Cùng Chúng Tôi Tìm Hiểu Thêm Về Các Loại Phí Của Thẻ VPBank Sau Đây.

Phân Biệt Thẻ Visa VPBank Và Thẻ ATM VPBank

Hãy cùng chúng tôi Phân Biệt Thẻ Visa VPBank Và Thẻ ATM VPBank dưới đây để cập nhật thêm kiến thức cho mình.

– Thẻ ATM VPBank là thẻ do ngân hàng VPBank phát hành. Thẻ ATM là công cụ hữu ích, giúp khách hàng thực hiện các giao dịch thanh toán, chuyển nhận tiền, rút tiền mặt… đơn giản và nhanh chóng. VPBank phát hành rất nhiều loại thẻ với những ưu điểm và tiện ích nổi bật, được khách hàng ưa chuộng và sử dụng. Thẻ ATM VPBank bao gồm thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng.

– Thẻ Visa VPBank là một loại thẻ được sử dụng trong thanh toán quốc tế. Thẻ Visa là sự kết hợp của công ty Visa International Service Association của Mỹ và ngân hàng VPBank phát hành. Biểu tượng Visa được thiết kế nằm ở phía dưới góc phải của mặt trước thẻ. Khách hàng có thể mua hàng online hoặc thanh toán giao dịch tại các điểm bán chấp nhận thẻ trên toàn thế giới.

VPBank Có Những Loại Thẻ Nào

VPBank Có Những Loại Thẻ Nào? Dưới đây là những thông tin chi tiết nhất được chúng tôi biên soạn:

Thẻ Ghi Nợ

– Thẻ ghi nợ nội địa: thẻ ATM nội địa được ngân hàng Vpbank phát hành giúp chủ thẻ dễ dàng thực hiện các giao dịch tài chính thông qua thẻ tại tất cả các điểm chấp nhận thanh toán và ATM lên kết trên toàn quốc. Chi tiêu với số tiền nạp trước vào thẻ, có bao nhiêu sử dụng bấy nhiêu.

– Thẻ ghi nợ quốc tể: là loại thẻ ATM được ngân hàng Việt Nam thịnh vượng liên kết với các tổ chức thanh toán lớn trên thế giới như Visa, Mastercard… phát hành. Với chiếc thẻ thanh toán quốc tế thì chủ thẻ cũng sẽ sử dụng được số tiền đã nạp vào trong thẻ để thực hiện các giao dịch tài chính trên phạm vi toàn cầu. Và cũng giống như thẻ ghi nợ nội địa, không thể chi tiêu trước trả tiền sau chỉ sử dụng số tiền có trong tài khoản thẻ.

– Thẻ ghi nợ có đầy đủ chức năng của thẻ thanh toán:

  • Nạp – rút – chuyển tiền tại các hệ thống máy ATM.
  • Thanh toán trực tiếp hoặc online tại các điểm giao dịch (POS siêu thị, trung tâm thương mại, sàn thương mại điện tử).
  • Gửi tiết kiệm online.
  • Truy vấn số dư và sao kê lịch sử giao dịch.
  • Ngoài ra, một số loại thẻ ghi nợ quốc tế của VPBank được hưởng nhiều đặc quyền như hoàn tiền không giới hạn, tích lũy dặm bay, tích điểm đổi quà…

Thẻ Tín Dụng

– VPBank là ngân hàng có số lượng thẻ tín dụng đã phát hành nhiều nhất trên thị trường. Các loại thẻ tín dụng của VPBank vô cùng đa dạng như thẻ rút tiền, thẻ tích điểm, thẻ hoàn tiền, thẻ du lịch, thẻ đồng thương hiệu.

– Đối với các loại thẻ tín dụng, khách hàng cần chứng minh thu nhập, có tài sản đảm bảo để có thể được phê duyệt mở thẻ. Hạn mức của thẻ phụ thuộc vào thu nhập của khách hàng. Ngoài ra có rất nhiều tiện ích và ưu đãi riêng của mỗi loại thẻ.

– Lưu ý khi sử dụng thẻ tín dụng bạn cần nạp tiền vào tài khoản đúng kỳ hạn thanh toán nếu trễ sẽ bị tính lãi phạt trả chậm rất cao và ghi vào danh sách nợ xấu trên CIC sau này bạn rất khó thực hiện các giao dịch tài chính khác khi có nhu cầu vì lịch sử tín dụng không tốt.

Thẻ Đồng Thương Hiệu Vietnam Airlines

– Thẻ đồng thương hiệu Vietnam Airlines – VPBank dành cho khách hàng hay di chuyển những lợi ích bất tận như tích lũy dặm bay, miễn phí dịch vụ phòng chờ Dragon Pass và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.

Xem Thêm ✳️ Thẻ Tín Dụng VPBank ✳️ Cách Làm Thẻ Nhanh Nhẩt

Các Loại Thẻ ATM VPBank

Liệt kê cho bạn đọc Các Loại Thẻ ATM VPBank đầy đủ nhất sau đây:

➡️ Thẻ ghi nợ

– Thẻ ghi nợ nội địa

  • Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink
Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink
Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink

– Thẻ ghi nợ quốc tế

  • Thẻ ghi nợ quốc tế VP Bank Diamond
  • Thẻ ghi nợ quốc tế VP Bank Visa Platinum Travel Miles
  • Thẻ ghi nợ quốc tế VP Bank Platinum MasterCard
  • Thẻ ghi nợ quốc tế Vietnam Airlines – VP Bank Platinum MasterCard
  • Thẻ ghi nợ quốc tế VP Bank Cashback MasterCard
Các thẻ ghi nợ quốc tế VPBank
Các thẻ ghi nợ quốc tế VPBank

➡️ Thẻ tín dụng

  • Thẻ tín dụng VP Bank Shopee Platinum
  • Thẻ tín dụng VP Bank Super Shopee Platinum
  • Thẻ tín dụng VP Bank Visa Signature Travel Miles
  • Thẻ Diamond World
  • Thẻ Diamond World Lady
  • Thẻ tín dụng VP Bank – California Centuryon Visa Signature
  • Thẻ tín dụng VP Bank California Fitness Visa Platinum
  • Thẻ tín dụng VP Bank Visa Platinum Travel Miles
  • Thẻ tín dụng VP Bank Platinum Cashback
  • Thẻ tín dụng VP Bank Platinum MasterCard
  • Thẻ tín dụng Vietnam Airlines – VP Bank Platinum MasterCard
  • Thẻ tín dụng VP Bank Visa Gold Travel Miles
  • Thẻ tín dụng VP Bank Step Up Mastercard
  • Thẻ tín dụng VP Bank Lady MasterCard
  • Thẻ tín dụng đồng thương hiệu MobiFone-VP Bank Titanium
  • Thẻ tín dụng VP Bank Titanium Cashback
  • Thẻ tín dụng VP Bank MC2 MasterCard
  • Thẻ tín dụng VP Bank Number 1 MasterCard
  • Thẻ tín dụng đồng thương hiệu MobiFone-VP Bank Classic
  • Thẻ MobiFone – VP Bank Platinum
Các Thẻ tín dụng VPBank
Các Thẻ tín dụng VPBank
Những Thẻ tín dụng VPBank
Những Thẻ tín dụng VPBank

Tổng Hợp 📌 Các Loại Thẻ Ngân Hàng 📌 Loại Phổ Biến

Các Loại Thẻ Tín Dụng VPBank

Tiếp theo là Các Loại Thẻ Tín Dụng VPBank được chúng tôi biên soạn chi tiết nhất:

👉 Thẻ tín dụng VPBank Visa Signature Travel Miles

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập tối thiểu 20 triệu/ tháng
  • Miễn phí thường niên, ưu đãi miễn lãi tối đa 45 ngày
  • Ưu đãi trả góp, khuyến mãi từ VPBank và các đối tác

👉 Thẻ tín dụng VPBank Shopee Platinum

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 23 tuổi trở lên
  • Mở thẻ phi vật lý nhanh chóng và thuận tiện
  • Miễn phí thường niên năm đầu
  • Freeship, hoàn tiền mọi giao dịch trong cả năm
  • Trả góp, giảm giá tại nhiều đối tác

👉 Thẻ tín dụng VPBank Super Shopee Platinum: Các tính năng và lợi ích tương tự thẻ tín dụng VPBank Shopee Platinum nhưng mức ưu đãi cao hơn.

👉 Thẻ Diamond World

  • Dành cho: KH ưu tiên là hội viên VNA hạng bạch kim, KH có AUM 3 tháng liên tục 1 – 5 tỷ, KH đứng tên mua nhà thanh toán tối thiểu 15%
  • Miễn phí phát hành và phí thường niên
  • Hoàn tiền tất cả các chi tiêu mỗi tháng, hoàn đến 10%
  • Hạn mức tín dụng 1 tỷ đồng, hạn mức giao dịch ngày 300 triệu, hạn mức rút tiền mặt mỗi ngày 17 triệu
  • Trợ cấp tiền mặt miễn phí nếu KH mất thẻ ở nước ngoài

👉 Thẻ Diamond World Lady: Các tính năng tương tự thẻ Thẻ Diamond World nhưng ưu tiên cho khách hàng nữ.

👉 Thẻ tín dụng VPBank – California Centuryon Visa Signature

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập tối thiểu 20 triệu/ tháng
  • Ưu đãi trả góp, ưu đãi từ đối tác VPBank, quà tặng chào mừng hấp dẫn
  • Tích lũy đổi quà sức khỏe, các buổi tập gym, yoga miễn phí

👉 Thẻ tín dụng VPBank California Fitness Visa Platinum

  • Các tính năng tương tự thẻ tín dụng VPBank – California Centuryon Visa Signature.
  • Tuy nhiên thẻ tín dụng VPBank California Fitness Visa Platinum dành cho khách hàng cá nhân 18 tuổi trở lên thu nhập từ 8 triệu/ tháng.

👉 Thẻ tín dụng VPBank Visa Platinum Travel Miles

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 15 triệu/ tháng
  • Các tính năng tương tự thẻ tín dụng VPBank Visa Signature Travel Miles

👉 Thẻ tín dụng VPBank Platinum Cashback

  • Dành cho khách hàng cá nhân 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 15 triệu/ tháng
  • Hoàn tiền tất cả các giao dịch chi tiêu
  • Miễn phí thường niên năm đầu và các năm tiếp theo đáp ứng đủ điều kiện

👉 Thẻ tín dụng VPBank Platinum MasterCard

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 15 triệu/ tháng
  • Tích điểm đổi quà, miễn phí thường niên thẻ
  • Ưu đãi trả góp, các ưu đãi từ VPBank và đối tác

👉 Thẻ tín dụng VPBank Visa Gold Travel Miles

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 7 triệu/ tháng
  • Miễn phí thường niên, ưu đãi nổi bật từ VPBank và đối tác

👉 Thẻ tín dụng Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 12 triệu/ tháng
  • Tích lũy dặm bay từ giao dịch chi tiêu, miễn phí phòng chờ sân bay, miễn phí thường niên

👉 Thẻ tín dụng VPBank StepUp Mastercard

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 7 triệu/ tháng
  • Hoàn tiền trên chi tiêu đối với các nhóm khách hàng cụ thể
  • Miễn phí thường niên, ưu đãi trả góp, các ưu đãi từ VPBank và đối tác

👉 Thẻ tín dụng VPBank Lady MasterCard: Các tính năng tương tự thẻ tín dụng VPBank StepUp Mastercard nhưng dành cho khách hàng nữ.

👉 Thẻ tín dụng đồng thương hiệu MobiFone-VPBank Titanium

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 7 triệu/ tháng, là chủ thuê bao MobiFone
  • Tích điểm đổi quà bằng chi tiêu tại nước ngoài hoặc vào ngày sinh nhật
  • Ưu đãi trả góp, nhiều khuyến mãi hấp dẫn từ VPBank và đối tác

👉 Thẻ tín dụng đồng thương hiệu MobiFone-VPBank Classic: Các tính năng tương tự thẻ tín dụng đồng thương hiệu MobiFone-VPBank Titanium.

👉 Thẻ tín dụng VPBank MC2 MasterCard

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 4,5 triệu/ tháng
  • Thích hợp cho các tín đồ mê phim với các ưu đãi thú vị liên quan
  • Tích điểm đổi quà, miễn phí thường niên

👉 Thẻ tín dụng VPBank Titanium Cashback

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 7 triệu/ tháng
  • Hoàn tiền đến 12 triệu/ năm
  • Miễn phí thường niên và nhiều ưu đãi hấp dẫn

👉 Thẻ MobiFone-VPBank Platinum

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 15 triệu/ tháng
  • Khách hàng là chủ thuê bao MobiFone
  • Tích điểm đổi quà, miễn phí thường niên, nhiều ưu đãi hấp dẫn

👉 Thẻ tín dụng VPBank Number 1 MasterCard

  • Dành cho khách hàng cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thu nhập từ 4,5 triệu/ tháng
  • Miễn phí rút tiền mặt, tích điểm đổi quà, miễn phí thường niên

So Sánh Các Loại Thẻ Ghi Nợ Nội Địa VPBank

Hiện nay, ngân hàng VPBank chỉ phát hành 1 Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink. Dưới đây là những thông tin chi tiết về thẻ này:

👉 Giới thiệu chung

  • Thẻ thanh toán thay thế tiền mặt, giúp khách hàng có thể thanh toán và rút tiền mặt mọi lúc, mọi nơi qua mạng lưới ATM rộng lớn của VPBank và các ngân hàng khác trong liên minh Smartlink, VNBC và Banknet.

👉 Tính năng nổi bật:

  • Chủ thẻ gửi tiền vào tài khoản thẻ và sử dụng trong phạm vi số tiền trong tài khoản của mình
  • Thời hạn sử dụng: 10 năm
  • Hạn mức rút tiền mặt : 20.000.000 VNĐ/ngày; 2.000.000 VNĐ/lần

👉 Lợi ích

  • Rút tiền mặt tại ATM của VPBank và các ngân hàng thuộc liên minh Smartlink trên cả nước
  • Thực hiện các dịch vụ ngân hàng tự động khác tại các điểm ATM của VPBank như: xem số dư tài khoản, chuyển khoản, in sao kê giao dịch, tra cứu thông tin ngân hàng…
  • Nộp tiền vào tài khoản thẻ bất cứ lúc nào, tại bất kỳ chi nhánh nào của VPBank khi có nhu cầu
  • Công cụ hữu hiệu giúp công ty, doanh nghiệp, tổ chức giảm thiểu chi phí và thời gian trong việc chi trả lương, thưởng… cho nhân viên
  • Sử dụng các tiện ích Internet Banking (i2b), SMS Banking, …
  • Thanh toán tại POS và các trang web có biểu tượng Smartlink: thegioididong, ivivu, …

👉 So sánh thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế: Không chỉ khác nhau ở phạm vi sử dụng, hai loại thẻ ghi nợ này còn có thể phân biệt qua những điểm sau:

Tiêu chíThẻ ghi nợ nội địaThẻ ghi nợ quốc tế
Đơn vị phát hànhCác ngân hàng trong nướcLiên kết giữa các ngân hàng trong nước và các tổ chức tài chính quốc tế như: JCB, VISA, MasterCard,….
Phạm vi sử dụngPhạm vi trong nướcPhạm vi toàn cầu
Cấu tạo thẻ– Đa số là thẻ từ.
– Trên thẻ thể hiện các thông tin như:
+Tên và logo của ngân hàng phát hành thẻ;
+Tên chủ thẻ, Số thẻ
+Ngày tháng hiệu lực
+Logo của tổ chức chuyển mạch thẻ;Số điện thoại hỗ trợ.
– Đa số là thẻ chip.
– Trên thẻ thể hiện các thông tin như:
+Tên và logo của đơn vị phát hành thẻ; 
+Tên chủ thẻ, Số thẻ
+Ngày tháng hiệu lực
+Số điện thoại hỗ trợ
Tính bảo mậtTrung bìnhCao
Mức phí thường niên và duy trì thẻ50.000 – 100.000 VNĐ đối với phí thường niên
20.000 – 50.000 VNĐ đối với phí duy trì thẻ hàng năm (một số ngân hàng miễn phí).
– Mức phí thường niên và phí duy trì thẻ hàng năm cao hơn so với thẻ ghi nợ nội địa;
– Mức phí này thay đổi tùy thuộc vào loại thẻ và ngân hàng phát hành.
Chương trình ưu đãiCó các chương trình khuyến mãi và ưu đãi định kỳ.Nhiều chương trình ưu đãi hơn so với thẻ ghi nợ nội địa.
Hạn mức chuyển khoảnTối đa 100 triệu VNĐ/ngày.Hạn mức chuyển khoản cao, có thể không giới hạn tùy thuộc vào chính sách của đơn vị phát hành thẻ.

Đón Đọc ✳️ Có Nên Mở Thẻ Tín Dụng ✳️ Ưu Nhược Điểm

So Sánh Các Loại Thẻ Tín Dụng VPBank

Hãy TienNhanRoi.Vn So Sánh Các Loại Thẻ Tín Dụng VPBank được biên soạn chi tiết dưới đây:

👉 So sánh ba loại thẻ tín dụng VPbank nổi bật nhất trên thị trường hiện nay.

VPBank Master PlatinumVPBank SetUpVPBank Lady
 ƯU ĐÃI THẺ TÍN DỤNG
Hoàn tiền và tích điểm
Chi tiêu/dặm0 VND/dặm0 VND/dặm0 VND/dặm
Mua sắm trả góp
Miễn phí thường niênKhông áp dụngKhông áp dụng
Số ngày miễn lãi45 ngày45 ngày45 ngày
THÔNG TIN CHÍNH
Hạn mức thẻ tối đa500.000.000 đ1.000.000.000 đ500.000.000 đ
Lãi suất33,48%/năm31,08%/năm33,48%/năm
Phí thường niên499.000 đ660.000 đ 
YÊU CẦU HỒ SƠ
Thu nhập tối thiểu7.000.000 đ15.000.000 đ7.000.000 đ

👉 So sánh các loại thẻ tín dụng VPBank Visa

 Thẻ Visa Gold Travel MilesThẻ Visa Platinum Travel MilesThẻ Visa Signature Travel MilesThẻ California Centuryon Visa SignatureThẻ California Fitness Visa Platinum
Hạn mức tín dụngLên đến 500 triệu đồngLên đến 500 triệu đồngLên đến 1 tỷ đồngLên đến 30 triệu đồngLên đến 30 triệu đồng
Phí thường niên thẻ chính 499.000899.0001.200.0001.000.0001.500.000
Phí trả chậm5% số tiền thanh toán tối thiểu (Tối thiểu 199.00, tối đa 999.00)5% số tiền thanh toán tối thiểu (Tối thiểu 249.000, tối đa 999.000)   
Lãi suất hàng tháng (trên mỗi giao dịch)2,99%2,79%2,79%3,00%2%
Chương trình miễn phí thường niênKhông thu phí thường niên năm đầu tiên của thẻ chính và thẻ phụ– Miễn phí thường niên năm đầu tiên cho thẻ chính và thẻ phụ
– Miễn phí thường niên năm tiếp theo cho thẻ chính nếu có tổng doanh số giao dịch của thẻ chính và thẻ phụ đạt từ 90 triệu đồng trở lên
– Miễn phí thường niên năm đầu tiên cho thẻ chính
– Miễn phí thường niên cho chủ thẻ phụ
– Miễn phí năm tiếp theo cho chủ thẻ chính nếu tổng doanh số giao dịch của thẻ chính và thẻ phụ đạt từ 120 triệu đồng trở lên
  

Chia sẻ thêm 💠 Cách Sử Dụng Thẻ Tín Dụng 💠 Không Mất Lãi

Các Loại Phí Của Thẻ VPBank

Tìm hiểu ngay Các Loại Phí Của Thẻ VPBank sau đây để có thêm nhiều thông tin hữu ích.

👉 Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa

Các dịch vụThẻ ghi nợ nội địa
Phí phát hành thường20.000VND/Thẻ
Phí phát hành nhanh100.000VND/Thẻ
Phí thường niênKhông thu phí
Phát hành lại thẻ30.000VND/Lần
Phát hành thẻ phụ20.000VND/Lần
Phí giao dịch trong hệ thốngKhông thu phí
Phí giao dịch ngoài hệ thống500VND/Lần
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống7.000VND/Lần
Phí cấp lại mã PIN20.000VND/Lần
Phí tra soát CDM/ATM30.000VND/Lần
Phí dịch vụ khác30.000VND/Lần

👉 Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế

Các dịch vụThẻ ghi nợ quốc tế
Phí phát hành thườngKhông thu phí
Phí phát hành nhanh300.000VND/Thẻ
Phí thường niênTùy theo mỗi loại thẻ
Phát hành lại thẻ50.000VND/Lần
Phí rút tiền mặt (trong hệ thống VP Bank) tại VNKhông thu phí
Phí rút tiền mặt (ngoài hệ thống VP Bank) tại VNKhông thu phí
Phí rút tiền mặt (ngoài hệ thống VP Bank) tại nước ngoài4% (Tối thiểu 50.000VND)
Phí truy vấn, in sao kê7.000VND/Lần
Phí cấp lại mã PIN30.000VND/Lần
Phí thông báo mất cắp, thất lạc thẻ200.000VND/Lần
Phí dịch vụ khác50.000VND/Lần
Phí xử lý giao dịch quốc tế2.5% – 3%

👉 Biểu phí tín dụng

Biểu phí thẻ tín dụng
Biểu phí thẻ tín dụng

5 Cách Để Chọn Đúng Loại Thẻ VPBank Bạn Cần Để Sử Dụng

Tổng hợp 5 Cách Để Chọn Đúng Loại Thẻ VPBank Bạn Cần Để Sử Dụng sau đây, cùng đón đọc nhé!

Nhờ Nhân Viên Ngân Hàng Tư Vấn

Để chọn đúng loại thẻ mà bạn cần, cách nhanh nhất đó là hãy nhờ sự hỗ trợ từ nhân viên ngân hàng, bạn cần nêu ra nhu cầu, mục đích của mình. Từ đó, nhân viên ngân hàng sẽ tư vấn cho bạn các loại thẻ phù hợp nhất với bạn.

Xem Xét Nhu Cầu Bản Thân

Việc Xem Xét Nhu Cầu Bản Thân để lựa chọn cho mình loại thẻ phù hợp là việc nên làm, bởi khi đó bạn sẽ đưa ra những mục đích, mong muốn của mình khi mở thẻ là gì? Bạn đang muốn mở thẻ để đi du lịch và thanh toán được ở nước ngoài hay chỉ cần phục vụ cho việc tiêu dùng nội địa mà thôi. Cần xác định được những yếu tô đó sẽ giúp bạn tìm được thẻ tốt nhất.

Tìm Hiểu Hạn Mức Thẻ

Để chọn được thẻ phù hợp để sử dụng thì việc tìm hiểu về hạn mức thẻ cũng rất cần thiết vì khi đó bạn sẽ tính toán được khả năng chi trả cũng như dự tính được những việc của mình. Nếu bạn là người có nhu cầu tiêu dùng cao thì chọn thẻ có hạn mức cao và ngược lại.

Dựa Vào Khả Năng Tài Chính

Trường hợp, nếu bạn là người tiêu tiền vung tay quá trán, thì việc xác định được thu nhập của bản thân mình là cần thiết trước khi mở thẻ. Để tránh mắc phải lỗi này, bạn cần phải dựa vào khả năng tài chính của mình để tìm được loại thẻ phù hợp để chi tiêu có trách nhiệm và lên kế hoạch chi trả cho các khoản vay của mình.

So Sánh Các Loại Thẻ

So Sánh Các Loại Thẻ cũng là một trong những cách giúp bạn tìm được loại thẻ phù hợp với mình. Bạn có thể so sánh về hạn mức thẻ, phí thường niên, phí giao dịch khác để khi đó bạn có cái nhìn tổng quan hơn và chọn được thẻ tốt nhất.

Gợi Ý Cách 📌 Mở Thẻ Tín Dụng Không Chứng Minh Thu Nhập 📌 Nhanh Nhất

Những Kinh Nghiệm Sử Dụng Thẻ Tín Dụng VPBank Thông Minh, An Toàn

Chia sẻ ngay cho bạn Những Kinh Nghiệm Sử Dụng Thẻ Tín Dụng VPBank Thông Minh, An Toàn sau đây:

– Nên sao kê hàng tháng khiến bạn dễ kiểm soát và biết được hạn thanh toán. Vì nếu thanh toán chậm sẽ khiến bạn phải chịu phí phạt không nhỏ và giảm điểm tín dụng của bạn. Điểm tín dụng thấp sẽ ảnh hưởng đến khả năng xin vay tiền tại các ngân hàng của bạn.

– Bạn không nên đưa thẻ tín dụng cho bất kỳ ai để sử dụng, vì vệc này sẽ dễ dẫn đến lộ thông tin thẻ

– Thường xuyên thay đổi mã PIN và không chọn mã PIN gắn liền với thông tin cá nhận

– Hạn chế tối đa lưu tự động thông tin đăng nhập ngân hàng trên bất cứ trình duyệt nào.

– Cần chi tiêu có trách nhiệm, và lên kế hoạch chi trả cho các khoản vay của mình.

Tìm Hiểu 📌 Nên Mở Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Nào 📌 Tốt Nhất

Hãy BÌNH LUẬN hoặc LIÊN HỆ với chúng tôi, nếu bạn đọc cần giải đáp thông tin gì thêm về Các Loại Thẻ VPBank nhé!

Viết một bình luận