Các Loại Thẻ TPBank 2022 [So Sánh + 5 Cách Chọn Đúng Loại]

Các Loại Thẻ TPBank 2022 ✅So Sánh + 5 Cách Chọn Đúng Loại✅ Chia Sẻ Đến Bạn Đọc Những Thông Tin Hay Xoay Quanh Các Loại Thẻ ATM.

Phân Biệt Thẻ Visa TPBank Và Thẻ ATM TPBank

Dưới đây là một số thông tin chia sẻ về cách Phân Biệt Thẻ Visa TPBank Và Thẻ ATM TPBank chi tiết nhất.

– Thẻ Visa TPBank là một hình thức thẻ được phát hành bởi ngân hàng Tiên Phong sử dụng cho các giao dịch tiền tệ của khách hàng. Thẻ Visa mang đến nhiều tiện ích thanh toán, giao dịch thuận lợi trên phạm vi quốc tế, mang lại nhiều thuận lợi cho người sử dụng hơn hẳn các loại thẻ thông thường. Thẻ TPbank Visa cũng giống như các loại thẻ ngân hàng khác, thẻ Visa cũng được dùng để thực hiện các giao dịch tiền tệ, thanh toán, chuyển khoản… Có thể sử dụng thanh toán ở nhiều nơi, kể cả trong nước và ngoài nước.

– Thẻ ATM TPBank là một thẻ được ngân hàng TPBank phát hành với chức năng thanh toán cũng như thực hiện các giao dịch rút tiền, chuyển tiền,…nhanh chóng nhiều tiện ích và ưu đãi. Thẻ ATM của ngân hàng TPBank được chia làm 2 loại: thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng. Bên cạnh đó, đối với các loại thẻ quốc tế của ngân hàng còn cho phép bạn có thể thanh toán các giao dịch nước ngoài tiện lợi.

=> So sánh thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng

So sánh thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng
So sánh thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng

Đón Đọc ✳️ Thẻ Tín Dụng TPBank ✳️ Điều Kiện Mở Thẻ

TPBank Có Những Loại Thẻ Nào

TPBank Có Những Loại Thẻ Nào? Hãy cùng theo dõi ngay những thông tin được tổng hợp sau đây nhé1

Thẻ Ghi Nợ

Thẻ Ghi Nợ Nội Địa: là một trong những loại thẻ do ngân hàng TPBank phát hàng và chỉ dành riêng cho những khách hàng cá nhân hoặc khách hàng doanh nghiệp đã có tài khoản thanh toán tại ngân hàng TPBank.

– Lợi ích khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa TPBank:

  • Rút tiền tại toàn bộ hệ thống máy ATM nội địa trong nước với mức phí 0 đồng
  • Thực hiện đầy đủ các chức năng: Chuyển tiền, rút tiền, thanh toán hóa đơn tại máy ATM và máy POS
  • Tích hợp công nghệ chip giúp mã hóa và lưu trữ thông tin khách hàng một cách an toàn, đảm bảo độ bảo mật cao
  • Nạp tiền vào tài khoản thẻ trước và chi tiêu trong hạn mức số dư hiện có trong tài khoản

Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế: Là loại thẻ do ngân hàng TPBank phát hành cho phép khách hàng có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền, rút tiền, thanh toán hóa đơn,… tại máy ATM và máy POS trên toàn quốc.

  • Hoàn tiền đối với mọi giao dịch chi tiêu có liên kết với tài khoản Super Zero
  • Rút tiền mặt tại hệ thống máy ATM hoàn toàn miễn phí
  • Dễ dàng đăng ký phát hành thẻ tại LiveBank mà không cần đến quầy giao dịch

Thẻ Tín Dụng

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank: là loại thẻ do ngân hàng TPBank phát hành cho phép khách hàng chi tiêu trước, trả tiền sau hay nói cách khác, đây là loại thẻ cho phép khách hàng có thể thực hiện mọi giao dịch trên toàn quốc trong phạm vi hạn mức tín dụng đã được ngân hàng cấp.

– Lợi ích khi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế TPBank:

  • Được miễn lãi suất trong vòng 45 – 55 ngày kể từ ngày phát hành thẻ thành công
  • Tích lũy điểm thưởng sau mỗi giao dịch để đổi thành voucher miễn phí phí thường niên
  • Thanh toán hóa đơn, rút tiền mặt tại hệ thống máy ATM hoặc máy POS có biểu tượng Visa/MasterCard trên toàn quốc
  • Được hoàn tiền 5% – 10% khi giao dịch, không giới hạn số tiền hoàn,…
  • Nhận nhiều voucher ưu đãi mua sắm, ẩm thực và giải trí

Tìm Hiểu ✳️ Có Nên Mở Thẻ Tín Dụng ✳️ Ưu Nhược Điểm

Các Loại Thẻ ATM TPBank

Tiếp theo sau đây sẽ là Các Loại Thẻ ATM TPBank được tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất.

👉 Thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nợ nội địa

  • Thẻ ATM Smart 24/7
Thẻ ATM Smart
Thẻ ATM Smart

Thẻ ghi nợ quốc tế

  • TPBank Visa Cash Free hạng chuẩn.
  • TPBank Visa Cash Free hạng vàng.
  • TPBank Visa Cash Free Platinum.
  • TPBank Visa Plus.
Thẻ ghi nợ quốc tế TPBank
Thẻ ghi nợ quốc tế TPBank

👉Thẻ tín dụng quốc tế

Hạng chuẩn:

  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Classic.
  • Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo.

Hạng vàng: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Gold.

Hạng bạch kim:

  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Platinum.
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Prives.
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Prives.
  • Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Mobifone- TPBank Visa Platinum.
  • Thẻ tín dụng TPBank Visa Signature

=> Bạn có thể xem chi tiết rõ hơn về hình ảnh thẻ tín dụng ngay sau đây.

Tổng Hợp 📌 Các Loại Thẻ Ngân Hàng 📌 Loại Phổ Biến

Các Loại Thẻ Tín Dụng TPBank

Hình ảnh Các Loại Thẻ Tín Dụng TPBank được TienNhanRoi.Vn chia sẻ đến bạn đọc dưới đây:

Các Loại Thẻ Tín Dụng TPBank
Các Loại Thẻ Tín Dụng TPBank

So Sánh Các Loại Thẻ Ghi Nợ Nội Địa TPBank

Đối với loại thẻ ghi nợ nội địa, hiện nay ngân hàng TPBank chỉ phát hành một sản phẩm thẻ duy nhất đó là Thẻ ATM Smart 24/7. Dưới đây là một vài đặc điểm về loại thẻ này:

  • Tại toàn bộ cây ATM của các ngân hàng trong liên minh Napas khách hàng được rút tiền hoàn toàn miễn phí
  • Nhờ khả năng tự động nhân diện khách hàng khi đến giao dịch tại quầy nên thời gian và thủ tục được giảm thiểu
  • Hoàn toàn miễn phí khi tích hợp với tài khoản thanh toán đi kèm dịch vụ ngân hàng
  • Có khả năng in bất kỳ hình ảnh yêu thích nào của khách hàng

So Sánh Các Loại Thẻ Tín Dụng TPBank

Xem thêm thông tin So Sánh Các Loại Thẻ Tín Dụng TPBank được chúng tôi chọn lọc dưới đây:

So Sánh Các Loại Thẻ Tín Dụng TPBank
So Sánh Các Loại Thẻ Tín Dụng TPBank
So Sánh Thẻ Tín Dụng TPBank
So Sánh Thẻ Tín Dụng TPBank

Các Loại Phí Của Thẻ TPBank

Tham khảo ngay Các Loại Phí Của Thẻ TPBank được chúng tôi biên soạn chi tiết dưới đây:

➡️ Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa TPBank

Khoản mụcMức phí (chưa bao gồm VAT)
Phí phát hành thẻ lần đầuThẻ ATM không in ảnh: 50.000 VND
Thẻ ATM có in ảnh: 100.000 VND
Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc)Thẻ ATM không in ảnh: 50.000 VND
Thẻ ATM có in ảnh: 100.000 VND
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND
Phí gia hạn thẻ hết hạn (Thời điểm đề nghị gia hạn trong vòng 30ngày tính đến ngày hết hạn thẻ)Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank (nếuKhách hàng yêu cầu phát hành lại thẻ do thay đổi hạng Hội viên và/hoặc thay đổi ngày hiệu lực Hội viên Kết Nối Dài Lâu hoặc khách hàng chuyển sang loại thẻ ghi nợ nội địa khác)20.000 VND
Phí thay đổi hạng thẻMiễn phí
Phí thường niên
Thẻ ATM50.000 VND/năm
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBankThẻ chính: Miễn phí Thẻ phụ: Miễn phí
Phí cấp lại PIN30.000 VND
Phí mở khóa thẻMiễn phí

➡️ Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế TPBank

Khoản mụcMức phí (chưa bao gồm VAT)
Phí phát hành thẻThẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí
Từ thẻ phụ thứ hai trở đi: 
– Hạng Chuẩn: 55.000 VND
– Hạng Vàng: 55.000 VND
– Hạng Platinum: 199.000 VND
Phí gia hạn thẻ99.000 VND
Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc)99.000 VND

➡️ Phí rút tiền thẻ TPBank

ThẻATM TPBankATM khác ngân hàng tại Việt NamATM khác ngân hàng tại nước ngoài
Thẻ ghi nợ nội địaMiễn phíMiễn phíMiễn phí
Thẻ ghi nợ quốc tếMiễn phíMiễn phíTPBank Visa CashFree: 
-Thẻ Chuẩn: 3,19%
-Thẻ Vàng: 3,19%
-Thẻ Platinum: 2,49%
TPBank Visa Plus: 3,19%Visa Debit: 3,19%
Thẻ tín dụng4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ

➡️ Phí phát hành thẻ tín dụng TPBank

Khoản mụcThẻ chínhThẻ phụ  
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank
Visa
– Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phíThẻ hạng Platinum: 825.000 VND
– Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VNDThẻ FreeGo: Miễn phí
– Thẻ hạng Signature (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal
(kim loại)): 1.990.000 VND
– Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal (kim loại) – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND
– Các hạng thẻ khác: Miễn phí
– Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic (nhựa): 990.000 VND
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank
World MasterCard
– Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND
– Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND
– Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND
– Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND

➡️ Phí thường niên thẻ TPBank

Loại ThẻMức Phí Thẻ ChínhMức Phí Thẻ Phụ
Thẻ TPBank Visa CashFree– Thẻ chuẩn: 99.000 VND
– Thẻ vàng: 199.000 VND
– Thẻ Platinum: 299.000 VND
– Thẻ Chuẩn: 55.000 VND
– Thẻ Vàng: 55.000 VND
– Thẻ Platinum: 199.000 VND
Thẻ TPBank Visa Plus99,000 VND99,000 VND
Thẻ Visa Debit– Thẻ Chuẩn: 100.000 VND
– Thẻ Vàng: 200.000 VND
50.000 VND
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard– Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND
– Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND
– Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND
– Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND
Thẻ ATM/thẻ eCounter50.000 VND/năm50.000 VND/năm
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBankMiễn phíMiễn phí
TPBank Visa CashFree– Thẻ chuẩn: 99.000 VND
– Thẻ vàng: 199.000 VND
– Thẻ Platinum: 299.000 VND
– Thẻ Chuẩn: 55.000 VND
– Thẻ Vàng: 55.000 VND
– Thẻ Platinum: 199.000 VND
TPBank Visa Plus99.000 VND99.000 VND
TPBank Visa Debit– Thẻ Chuẩn: 100.000 VND
– Thẻ Vàng: 200.000 VND
50.000 VND

Tìm Hiểu 📌 Nên Mở Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Nào 📌 Tốt Nhất

5 Cách Để Chọn Đúng Loại Thẻ TPBank Bạn Cần Để Sử Dụng

Hướng dẫn bạn đọc 5 Cách Để Chọn Đúng Loại Thẻ TPBank Bạn Cần Để Sử Dụng tốt và phù hợp nhất.

Dựa Vào Nhu Cầu Bản Thân

Cách để chọn đúng loại thẻ bạn cần để sử dụng tốt nhất là bạn phải xác định được nhu cầu của bản mình là gì, bạn cần mở thể để phục vụ những mục đích yêu cầu gì, từ đó bạn có thể đưa ra nhiều sự chọn lựa phù hợp cho mình.

Tìm Hiểu Tính Năng Của Thẻ

Để lựa chọn một chiếc thẻ tốt phù hợp với mình bạn cần phải nắm rõ tính năng của từng loại thẻ, cùng với đó là xác định nhu cầu của bản thân sẽ giúp bạn chọn được thẻ phù hợp nhất.

Liên Hệ Nhân Viên Ngân Hàng Hỗ Trợ

Nếu bạn muốn có những thông tin đầy đủ nhất, chi tiết và chính xác nhất về các loại thẻ để chọn được thẻ phù hợp với mình nhất thì hãy Liên Hệ Nhân Viên Ngân Hàng Hỗ Trợ, họ sẽ đưa ra giúp bạn những sự lựa chọn tốt nhất.

So Sánh Các Thẻ

Bạn nên So Sánh Các Thẻ có điểm khác và giống nhau như thế nào, phạm vi sử dụng ra sao, các tính năng của thẻ như thế nào? Để từ đó bạn đưa ra nhận định đúng nhất về các loại thẻ. Đó là một trong những cách bạn chọn được thẻ tốt và phù hợp nhất với khả năng của mình.

Xác Định Khả Năng Tài Chính

Nếu bạn có ý định mở thẻ tín dụng cho mình, thì việc Xác Định Khả Năng Tài Chính là điều bạn nên làm trước khi quyết định mở thẻ, bởi nếu bạn là người có thu nhập cao và đủ khả năng thanh toán thì bạn có thẻ mở các loại thẻ với các hạn mức cao để đáp ứng được nhu cầu của mình.

Hướng Dẫn 🔶 Mở Thẻ Tín Dụng Chỉ Cần CCCD 🔶 Nơi Uy Tín

Những Kinh Nghiệm Sử Dụng Thẻ Tín Dụng TPBank Thông Minh, An Toàn

Cùng tham khảo Những Kinh Nghiệm Sử Dụng Thẻ Tín Dụng TPBank Thông Minh, An Toàn được chúng tôi tổng hợp dưới đây:

– Chỉ nên thanh toán thẻ tín dụng chứ đừng rút tiền mặt từ thẻ tín dụng, vì bạn sẽ bị tính phí và lãi suất khá cao.

– Bảo mật thông tin thẻ, vì nếu chẳng may để lộ thông tin thẻ (số thẻ, họ tên, hạn sử dụng) và mã số này thì kẻ gian sẽ lợi dụng để thực hiện các giao dịch gian lận.

– Chú ý không sử dụng thẻ khi thời hạn hiệu lực trên thẻ đã hết.

– Không đưa thẻ và tiết lộ số PIN cho người khác

– Tuyệt đối không tiết lộ số thẻ, số CVV/CVC cho bất kỳ ai kể cả người thân và nhân viên ngân hàng.

– Nhớ ngày in sao kê và ngày đến hạn thanh toán dư nợ tín dụng, cũng như kiểm soát được chi tiêu của mình.

– Tận dụng những ưu đãi, khuyến mãi từ ngân hàng hoặc các đơn vị liên kết khi dùng thẻ tín dụng thanh toán

Gợi Ý Cách 📌 Mở Thẻ Tín Dụng Không Chứng Minh Thu Nhập 📌 Nhanh Nhất

Nếu bạn còn thắc mắc gì về Các Loại Thẻ TPBank thì hãy để lại BÌNH LUẬN hoặc LIÊN HỆ với chúng tôi để được hỗ trợ.

Viết một bình luận