Các Loại Thẻ Agribank 2022 ✅ So Sánh + 5 Cách Chọn Đúng Loại ✅ Thông Tin Đến Bạn Về Các Loại Thẻ Của Ngân Hàng Agribank.
NỘI DUNG CHÍNH
Phân Biệt Thẻ Visa Agribank Và Thẻ ATM Agribank
Ngân hàng Agribank cung cấp khá nhiều các loại thẻ với các tính năng riêng biệt, điều đó vô tình làm nhiều người cảm thấy hơi rối não khi phải lựa chọn loại thẻ cần sử dụng, đặc biệt nhiều người còn chưa rõ sự khác nhau giữa thẻ Visa Agribank và thẻ ATM Agrinbank như thế nào? Vậy thì hãy cùng với Tiennhanroi.vn Phân Biệt Thẻ Visa Agribank Và Thẻ ATM Agribank sau đây nhé!
Thẻ ATM Agribank là một loại thẻ được ngân hàng Agribank phát hành theo tiêu chuẩn ISO 7810 với mục đích thực hiện các giao dịch tự động như kiểm tra tài khoản, rút tiền chuyển khoản, thanh toán hóa đơn,… từ máy rút tiền tự động ATM. Vì vậy nên thẻ ATM Agribank bao gồm cả thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng do Agribank phát hành.
Thẻ Visa Agribank là loại thẻ thanh toán quốc tế do tổ chức Visa International Service Association – một mạng lưới thanh toán được thành lập tại Mỹ liên kết với ngân hàng Agribank phát hành, mang đến chức năng thanh toán quốc tế, giúp khách hàng mua sắm trực tuyến và giao dịch tại hầu hết các điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế giới. Thẻ Visa Agribank bao gồm thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế
=> Kết luận: Như vậy, ta có thể thấy rõ sự khác nhau giữa thẻ ATM Agribank và thẻ Visa Agribank chính là phạm vi sử dụng. Thẻ Visa có thể sử dụng trên toàn thế giới và nó là một thẻ ATM còn thẻ ATM ở đây là một dạng thẻ được định nghĩa bao quát, bao gồm cả thẻ Visa và thẻ nội địa, trong đó các thẻ ghi nợ nội địa và tín dụng nội địa không thể thanh toán quốc tế.
Chia sẻ cách 🤑Chuyển Tiền Thành Công Nhưng Không Nhận Được Tiền Agribank🤑 Chi tiết
Agribank Có Những Loại Thẻ Nào
Agribank có những loại thẻ nào? Có Những Loại Thẻ Nào? Agribank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam, ngân hàng này cung cấp cho khách hàng hai loại thẻ chính đó là thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng, chi tiết như sau:
Thẻ Ghi Nợ
Thẻ ghi nợ nội địa
- Chuyển tiền/Mở tài khoản Tiền gửi trực tuyến tiện lợi, linh hoạt tại máy gửi tiền tự động.
- Có thể chuyển khoản liên ngân hàng tại ATM Agribank và trên ứng dụng Agribank E-Mobile Banking.
- Thực hiện gia hạn thẻ, rút tiền bằng mã (Cash by Code), thanh toán hóa đơn tại ATM Agribank.
- Được tham gia bảo hiểm dành cho chủ thẻ ghi nợ nội địa của Agribank
Thẻ ghi nợ quốc tế
- Thực hiện giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo Agribank/Visa/MasterCard trên toàn cầu.
- Giúp khách hàng thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured.
- Chuyển tiền/Mở tài khoản Tiền gửi trực tuyến tiện lợi, linh hoạt tại ngay máy gửi tiền tự động.
- Có thể thực hiện gia hạn thẻ, rút tiền bằng mã (Cash by Code), thanh toán hóa đơn tại ATM Agribank.
Thẻ Tín Dụng
Thẻ tín dụng nội địa
- Được tích hợp thông minh chạm đa tiện ích
- Khách hàng chủ động về mặt tài chính, được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn..
- Hai thẻ tích hợp trong một chip, đáp ứng nhu cầu đa dạng với tính năng thẻ ghi nợ nội địa, đồng thời có thể sử dụng thanh toán như thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng quốc tế
- Giúp khách hàng giao dịch, thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu
- Khách hàng có thể thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured bằng bất kỳ loại tiền tệ nào.
- Giúp khách hàng quản lý chi tiêu hiệu quả thông qua sao kê hàng tháng
- Được tham gia bảo hiểm dành cho chủ thẻ tín dụng quốc tế của Agribank
Các Loại Thẻ ATM Agribank
Ngân hàng Agribank là một trong những ngân hàng được bình chọn về mạng lưới phủ sóng trên khắp Việt Nam với ưu điểm nổi bật về dịch vụ cũng như chất lượng mang lại cho khách hàng
- Thẻ ghi nợ nội địa
- Thẻ Success
- Thẻ Success Plus
- Thẻ ghi nợ quốc tế
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩn
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng Vàng
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Master Card hạng chuẩn
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Master Card hạng Vàng
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng Vàng
- Thẻ Tín dụng nội địa
- Thẻ tín dụng Agribank Napas Lộc Việt
- Thẻ Tín dụng quốc tế
- Thẻ Agribank Visa Standard
- Thẻ Agribank Visa Gold
- Thẻ Agribank Mastercard Gold
- Thẻ Agribank Mastercard Platinum
- Thẻ Agribank JCB Gold
- Thẻ Agribank JCB Ultimate
Ngoài ra đối với thẻ nội địa còn còn 3 loại thẻ sau đây:
- Thẻ Liên kết sinh viên: Thẻ ATM này được tích hợp cùng thẻ sinh viên của một số trường Đại học trên toàn quốc. Sinh viên có thể thanh toán học phí thông qua thẻ này.
- Thẻ Lập nghiệp: Chủ thẻ này thường là học sinh, sinh viên, những người cần hỗ trợ để lập nghiệp. Nếu bạn đáp ứng được một số tiêu chí, ngân hàng Agribank sẽ hỗ trợ để bạn có thể lập nghiệp thuận lợi hơn.
- Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card): Thẻ này được tạo ra bởi sự hợp tác của ngân hàng Agribank với các công ty, tập đoàn hoặc các doanh nghiệp. Khách hàng của các doanh nghiệp, công ty này sử dụng thẻ ATM của Agribank sẽ được hưởng nhiều ưu đãi.
Tổng Hợp 📌 Các Loại Thẻ Ngân Hàng 📌 Loại Phổ Biến
Các Loại Thẻ Tín Dụng Agribank
Hiện nay Agribank đang cung cấp cho khách hàng 7 loại thẻ tín dụng, chi tiết 7 thẻ như sau:
So Sánh Các Loại Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Agribank
Các loại thẻ ghi nợ nội địa Agribank khác nhau điểm gì? Cùng xem phần so sánh hai loại thẻ ghi nợ của Agribank sau đây để biết câu trả lời nhé!
Phí & Hạn mức | Thẻ Success | Thẻ Success Plus |
Hạn mức giao dịch ngày | ||
Rút tiền mặt | Tại ATM: 25.000.000 VND Tại POS quầy giao dịch: không hạn chế | Tại ATM: 50.000.000 VND; Tại POS quầy giao dịch: không hạn chế |
Chuyển khoản | Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND/lần(trong cùng hệ thống); 25.000.000 VND/lần (chuyển khoản liên ngân hàng). Tại POS quầy giao dịch: không hạn chế. | Tại ATM: 100.000.000 VND; Tại POS quầy giao dịch: không hạn chế |
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại POS ĐVCNT | Không hạn chế. | Không hạn chế |
Giao dịch Internet | Mặc định là 5.000.000 VNĐ/ngày. Có thể thay đổi hạn mức giao dịch ngày: tối đa 300.000.000 VND/ngày | Tối đa 300.000.000 VND |
Hạn mức giao dịch lần | ||
Rút tiền mặt | Tại ATM Agribank: tối đa 5.000.000 VND/giao dịch. Tại ATM Tổ chức thanh toán khác: tối đa 3.000.000 VND | Tại ATM Agribank: tối đa 5.000.000 VND/giao dịch. Tại ATM Tổ chức thanh toán khác: tối đa 3.000.000 VND |
Chuyển khoản | Tại ATM, tối đa 25.000.000 VND/giao dịch | Tại ATM, tối đa 25.000.000 VND/giao dịch |
Gửi tiền tại CDM | Tối đa 200 tờ/1 GD (100.000.000 VND) | Tối đa 200 tờ/1 GD (100.000.000 VND). |
Chia sẻ thêm 🤑Hình Ảnh Chuyển Tiền Thành Công Agribank🤑
So Sánh Các Loại Thẻ Tín Dụng Agribank
Cùng với Tiennhanroi.vn So Sánh Các Loại Thẻ Tín Dụng Agribank ngay dưới đây.
Các loại thẻ | Hạn mức rút Tại ATM | Hạn mức ứng tiền mặt (VND) | Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ | Hạn mức giao dịch Internet, giao dịch MOTO |
Agribank NAPAS | Rút tiền mặt tối đa 5.000.000 | Ứng tiền mặt bằng hạn mức tín dụng được cấp | Bằng hạn mức tín dụng được cấp | – Mặc định là 5.000.000 – Tối đa bằng hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ |
Agribank Visa Standard | Tối đa 15.000.000 | Bằng 50% hạn mức tín dụng | Tối đa 30.000.000 | Như trên |
Agribank Visa Gold | Tối đa 50.000.000 | Bằng 50% hạn mức tín dụng | Tối đa 100.000.000 | Như trên |
Agribank Mastercard Gold | Tối đa 50.000.000 | Bằng 50% hạn mức tín dụng | Tối đa 100.000.000 | Như trên |
Agribank Mastercard Platinum | Tối đa 100.000.000 | Bằng 50% hạn mức tín dụng | 200.000.000 | Như trên |
Agribank JCB Gold | Tối đa 50.000.000 | Bằng 50% hạn mức tín dụng | Tối đa 100.000.000 | Như trên |
Agribank JCB Platinum | 50.000.000 | Tại EDC tại quầy giao dịch: Tối đa 50% hạn mức tín dụng | Tối đa 200.000.000 | Tối đa 100.000.000 |
Các Loại Phí Của Thẻ Agribank
Chia sẻ ngay cho bạn đọc biểu phí của các loại thẻ thuộc ngân hàng Agribank. Xem ngay để biết chi tiết nhé!
STT | DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
I. | Phí phát hành | |
1. | Thẻ nội địa | |
a. | Thẻ ghi nợ nội địa | |
– | Hạng thẻ chuẩn (Success) | 50.000 VND/thẻ |
– | Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 100.000 VND/thẻ |
b. | Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND/thẻ |
c. | Thẻ Lập nghiệp | Miễn phí |
d. | Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) | Hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻHạng vàng: 100.000 VND/thẻ |
2. | Thẻ quốc tế | |
a. | Hạng Chuẩn | 100.000 VND/thẻ đối với thẻ ghi nợ100.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng |
b. | Hạng Vàng | 150.000 VND/thẻ đối với thẻ ghi nợ200.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng |
c. | Hạng Bạch Kim | 300.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng |
3. | Thẻ trả trước | 10.000 VND/thẻ |
4. | Thẻ phi vật lí | 10.000 VND |
II | Phí thường niên | Mức phí |
1. | Thẻ nội địa | |
1.1 | Thẻ ghi nợ nội địa | |
Hạng thẻ chuẩn (Success) | 12.000 VND/thẻ/năm | |
Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 50.000 VND/thẻ/năm | |
1.2. | Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp | 10.000 VND/thẻ/năm |
1.3. | Thẻ liên kết thương hiệu (Co – Brand Card) | Hạng chuẩn: 15.000 VND/thẻ/năm; Hạng vàng: 50.000 VND/thẻ/năm |
2. | Thẻ quốc tế | |
2.1 | Thẻ chính | |
Hạng Chuẩn | Thẻ ghi nợ quốc tế: 100.000 đồng/thẻ/năm. Thẻ tín dụng quốc tế: 150.000 đồng/thẻ/năm. | |
Hạng Vàng | Thẻ ghi nợ quốc tế: 150.000 đồng/thẻ/năm. Thẻ tín dụng quốc tế: 300.000 đồng/thẻ/năm. | |
Hạng Bạch Kim | 500.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng | |
2.2. | Thẻ phụ | |
Hạng Chuẩn | Thẻ ghi nợ quốc tế: 50.000 đồng/thẻ/năm. Thẻ tín dụng quốc tế: 75.000 đồng/thẻ/năm. | |
Hạng Vàng | Thẻ ghi nợ quốc tế: 75.000 đồng/thẻ/năm. Thẻ tín dụng quốc tế: 150.000 đồng/thẻ/năm. | |
Hạng Bạch Kim | 250.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng. |
III | Phí rút tiền | Mức phí |
a | Rút tiền tại cây ATM ngân hàng Agribank | Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế: 1.000 VND/giao dịch Thẻ tín dụng quốc tế: 2% số tiền giao dịch. Tối thiểu 20.000 VND/giao dịch |
b | Rút tiền tại cây ATM ngoài hệ thống Agribank | Thẻ ghi nợ nội địa:Trong lãnh thổ Việt Nam: 3.000 VND/giao dịch; Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 40.000 VND/giao dịch Thẻ ghi nợ quốc tế:Trong lãnh thổ Việt Nam: 10.000 VND/giao dịch; Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 4% số tiền giao dịch; tối thiểu 50.000 VND/giao dịch Thẻ tín dụng quốc tế: 4% số tiền giao dịch; tối thiểu 50.000 VND/giao dịch |
IV | Phí chuyển khoản | |
a | Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng tại cây ATM của ngân hàng Agribank | Thẻ ghi nợ nội địa: 0,03% số tiền giao dịch; Tối thiểu 3.000 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch Thẻ ghi nợ quốc tế: 0,03% số tiền giao dịch; Tối thiểu 3.000 VND/giao dịch |
b | Chuyển khoản liên ngân hàng tại cây ATM của ngân hàng Agribank | 0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu: 8.000 VND/giao dịch; Tối đa: 15.000 VND/giao dịch. |
c | Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank tại cây ATM của ngân hàng khác | Thẻ ghi nợ nội địa: 0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu 4.500 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch. |
d | Chuyển khoản liên ngân hàng tại cây ATM của ngân hàng khác | Thẻ ghi nợ nội địa: 0,06% số tiền giao dịch; Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch. |
V | Phí kiểm tra tài khoản | |
a | Kiểm tra số dư tài khoản tại cây ATM của Agribank | Miễn phí nếu không in hóa đơn. 550 đồng/lần nếu có in hóa đơn. |
b | Kiểm tra số dư tài khoản tại cây ATM của ngân hàng khác | – Thẻ ghi nợ nội địa: Trong lãnh thổ Việt Nam: 500 VND/giao dịch. Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 8.000 VND/giao dịch. – Thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế: 8.000 VND/giao dịch. |
VI | Phí in sao kê | 800 VND/giao dịch. |
VII | Các loại phí khác | |
1 | Phí xác nhận theo đề nghịcủa chủ thẻ | Thẻ nội địa: 10.000 VND/lần. Thẻ ghi nợ quốc tế: 80.000 VND/lần. Thẻ tín dụng quốc tế: 80.000 VND/lần. |
2 | Phí tra soát, khiếu nại(Trường hợp chủ thẻkhiếu nại sai) | Thẻ nội địa: 20.000 VND/lần. Thẻ ghi nợ quốc tế: 50.000 VND/lần. Thẻ tín dụng quốc tế: 50.000 VND/lần. |
3 | Phí yêu cầu cấp lại mãPIN(Trường hợp do lỗi củachủ thẻ) | Thẻ nội địa: 10.000 VND/lần. Thẻ ghi nợ quốc tế: 20.000 VND. Thẻ tín dụng quốc tế: 20.000 VND |
4 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | Thẻ ghi nợ quốc tế: 2% số tiền giao dịch. Thẻ tín dụng quốc tế: 2% số tiền giao dịch. |
5 | Phí mở khóa thẻ | 10.000 VND/lần |
6 | Phí tạm ngừng sử dụngthẻ tại quầy | Miễn phí |
7 | Phí trả thẻ do ATM thugiữ | |
a | Tại ATM của Agribank | Thẻ nội địa: 10.000 VND/lần. Thẻ ghi nợ quốc tế: 30.000 VND/lần. Thẻ tín dụng quốc tế: 30.000 VND/lần. |
b | Tại ATM của TCTTTkhác | Thẻ nội địa: 20.000 VND/lần. Thẻ ghi nợ quốc tế: 100.000 VND/lần. Thẻ tín dụng quốc tế: 100.000 VND/lần. |
Gợi ý các cách🤑 Vay Vốn Ngân Hàng Agribank Không Thế Chấp 🤑Cách Vay Nhanh
5 Cách Để Chọn Đúng Loại Thẻ Agribank Bạn Cần Để Sử Dụng
Tham khảo ngay 5 Cách Để Chọn Đúng Loại Thẻ Agribank Bạn Cần Để Sử Dụng sau đây nhé!
Nhờ Nhân Viên Ngân Hàng Tư Vấn
Cách đơn giản nhất để chọn đúng loại thẻ mà bạn cần đó là hãy nhờ đến sự hỗ trợ của nhân viên ngân hàng, hãy nêu ra nhu cầu, mục đích của mình. Từ đó, nhân viên ngân hàng sẽ tư vấn cho bạn các loại thẻ phù hợp nhất với bạn.
Xác định nhu cầu của bản thân
Hãy xác định chính xác nhu cầu của bạn là gì, bạn cần sử dụng thẻ để làm gì? Bạn có nhu cầu thanh toán, chuyển khoản quốc tế hay không? Bạn muốn sử dụng thẻ chi tiêu trước, thanh toán sau hay chỉ muốn sử dụng tiền của mình? Xác định đúng nhu cầu của bản thân để chọn loại thẻ phù hợp.
Xác định khả năng tài chính của bản thân
Hãy nhìn nhận đúng khả năng tài chính của bản thân, việc nhìn nhận và đánh giá khả năng tài chính của bản thân có thể giúp bạn chọn đúng loại thẻ bạn có thể sử dụng. Tài chính không ổn định thì đừng nên mở thẻ tín dụng, sẽ gây nên áp lực trả nợ rất lớn.
Nắm rõ các tính năng của thẻ
Việc hiểu rõ tính năng của từng loại thẻ dùng cho mục đích gì, phạm vi nào, kết hợp với nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính của bản thân sẽ giúp bạn lựa chọn được một chiếc thẻ Agribank phù hợp với bản thân.
Chú ý đến hạn mức thẻ tín dụng
Nếu bạn có nhu cầu mở thẻ tín dụng thì hãy quan tâm đến hạn mức của các loại thẻ tín dụng Agribank là bao nhiêu? Nếu bạn có thu nhập cao và ổn định thì có thể chọn những loại thẻ có hạn mức cao, ngược lại mức thu nhập của bạn chỉ dừng ở mức trung bình khá thì chỉ nên đăng ký Thẻ Agribank Visa Standard.
Những Kinh Nghiệm Sử Dụng Thẻ Agribank Thông Minh, An Toàn
Chia sẻ ngay Những Kinh Nghiệm Sử Dụng Thẻ Agribank Thông Minh, An Toàn, đảm bảo quá trình sử dụng thẻ không gặp rắc rối.
- Với mỗi thẻ ghi nợ Agribank, bạn nên đổi mã PIN và bảo mật tối đa để hạn chế những rủi ro có thể gặp phải.
- Thường xuyên kiểm tra số dư tài khoản sẽ giúp bạn biết được những thông tin kịp thời về những biến động trong tài khoản của mình.
- Bạn nên quan sát kỹ các máy ATM trước khi thực hiện giao dịch bởi nơi đây có nhiều nguy cơ cao bị các thiết bị theo dõi.
- Hàng tháng nên kiểm tra bảng sao kê của ngân hàng gửi về nếu bạn sử dụng thẻ tín dụng
- Thanh toán nợ tín dụng đúng hạn để được miễn lãi tất cả các giao dịch thực hiện trong tháng, tránh bị phạt lãi suất
- Giữ lại hóa đơn sau khi thanh toán để đối chiếu và kiểm tra lại nếu xảy ra rắc rối.
- Không đưa thẻ hay tiết lộ mã thẻ cho bất kỳ ai, trừ khi có việc cần đến ngân hàng hoặc là khi thanh toán tại cửa hàng.
- Không nên sử dụng tối đa hạn mức của thẻ tín dụng, điều đó sẽ gây áp lực trả nợ cho bạn.
Có thể tham khảo thêm 🤑Các Loại Thẻ Techcombank 🤑So Sánh + 4 Cách Chọn Đúng Loại
Nếu có thắc mắc về vấn đề gì xung quanh Các Loại Thẻ Agribank thì hãy LIÊN HỆ với Tiennhanroi.vn hoặc để lại BÌNH LUẬN để admin sẽ giải đáp miễn phí cho bạn.